Bài viết Bảng Tính Chi Phí Mua Xe Trả Góp Năm 2022 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bảng tính chi phí mua xe ô tô trả góp là một trong những bảng tính mà khách hàng đang có nhu cầu mua xe hiện nay rất quan tâm. Mua xe trả góp đã trở thành hình thức phổ biến và thuận tiện cho khách hàng ngày nay khi đang muốn sở hữu một chiếc ô tô dùng để đi lại hoặc kinh doanh.
Tuy nhiên, nhiều khách hàng vẫn đang băn khoăn lo lắng khi không biết cách tính như thế nào vì còn rất nhiều loại thuế phí và các khoản khác khi mua xe trả góp như :
Điều kiện để vay mua xe trả góp
Số tiền đóng trước để trả góp là bao nhiêu
Thời gian vay là như thế nào
Lãi xuất vay ra sao, thời gian trả như thế nào
…
Phải dự trù được hết những vấn đề đó, thì mới tính toán ra được mức trả hàng tháng khi mua xe. Chắc chắn khách hàng sẽ muốn biết cụ thể để còn tính toán, cân đối sau đó mới ra quyết định được mua xe.
Ô TÔ GIẢI PHÓNG xin gửi tới quý khách hàng, bảng tính chi phí mua xe, chi phí lăn bánh, bảng tính trả góp cụ thể nhất để quý khách tham khảo. Quý khách chỉ cần điền thông tin theo hướng dẫn, là đã có thể xem chi tiết được mức chi phí để lăn bánh và số tiền phải trả hàng tháng nhé.
(Tham khảo – Lãi xuất có thể thay đổi mà không cần báo trước)
STT | NGÂN HÀNG | LÃI SUẤT ƯU ĐÃI |
THỜI GIAN ƯU ĐÃI |
THỜI GIAN VAY | GIÁ TRỊ VAY |
1 | VIB | 9,5% | 6 tháng | 8 năm | 80% |
2 | VPBank | 9,5% | 6 tháng | 8 năm | 85% |
3 | TPBank | 9,2% | 6 tháng | 6 năm | 90% |
4 | TechcomBank | 8,99% | 6 tháng | 7 năm | 80% |
5 | SacomBank | 11,5% | 12 tháng | 10 năm | 100% |
6 | ACB | 9,5% | 12 tháng | 7 năm | 80% |
7 | BIDV | 9% | 12 tháng | 7 năm | 75% |
8 | MBBank | 9,2% | 12 tháng | 8 năm | 80% |
9 | Vietcombank | 9,1% | 12 tháng | 5 năm | 70% |
10 | VietinBank | 9,1% | 12 tháng | 6 năm | 80% |
11 | HSBC | 8.4% | 12 tháng | 5 năm | 100% |
12 | SHB | 9,9% | 6 tháng | 7 năm | 80% |
13 | Maritime Bank | 8,9% | 36 tháng | 6 năm | 90% |
14 | VietABank | 9% | 6 tháng | 7 năm | 90% |
15 | Eximbank | 11,5% | 12 tháng | 6 năm | 70% |
16 | Mirae Asset | 8,99% | 12 tháng | 6 năm | 90% |
17 | OCB | 9,68% | 12 tháng | 5 năm | 90% |
18 | SeABank | 9.5% | 6 tháng | 5 năm | 80% |
19 | LienVietPostBank | 10,25% | 3 tháng | 6 năm | 100% |
20 | Shinhan Bank | 8,8% | 12 tháng | 6 năm | 80% |
Hồ sơ vay vốn đối với cá nhân cần mua xe trả góp lại khá dễ dàng, theo đó, bạn chỉ cần cung cấp Chứng Minh Thư, Sổ hộ khẩu, chứng minh thu nhập, và cuối cùng là hợp đồng mua bán xe với các đại lý, cụ thể như :
Sổ hộ khẩu và CMND/Căn cước công dân/Hộ Chiếu
Nếu kết hôn thì cung cấp giấy đăng ký kết hôn và CMND của vợ hoặc chồng
Nếu độc thân hoặc ly hôn thì cung cấp giấy độc thân của Phường/Xã nơi cư trú
Hợp đồng lao động có thời hạn tối thiểu 1 năm
Sao kê bảng lương 3 tháng gần nhất qua ngân hàng. Nếu công ty trả tiền mặt thì cung cấp giấy xác nhận lương của công ty
Nếu muốn vay 100% giá trị xe thì bắt buộc phải có tài sản thế chấp như: nhà, sổ tiết kiệm, máy móc, cổ phiếu, cổ phần,….
Hợp đồng mua bán xe ô tô
Phiếu thu tiền cọc xe ô tô của đại lý
Điều kiện cho vay bắt buộc bạn phải là công dân Việt Nam, từ 18-70 tuổi và không có nợ xấu trong vòng 2 năm trở lại.
Đối với tổ chức, thì bạn cần cung cấp hồ sơ về pháp lý , tài chính của công ty, đi kèm với đó là hợp đồng mua bán xe cụ thể với đơn vị bán xe cụ thể như :
Giấy đăng ký kinh doanh
CMND/Căn cước công dân/Hộ Chiếu của Giám đốc
Báo cáo tài chính
Tờ khai hóa đơn VAT
Sao kê tài khoản ngân hàng công ty
Hợp đồng mua bán xe ô tô
Phiếu thu tiền cọc xe ô tô của đại lý
Điều kiện bắt buộc là doanh nghiệp, tổ chức của bạn phải thành lập từ 2 năm trở lên, ở Việt Nam và chắc chắn là doanh nghiệp của bạn không được nợ xấu
Bài viết Bảng Tính Chi Phí Mua Xe Trả Góp Năm 2022 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Phí đăng kiểm mới nhất từ Bộ Tài Chính đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Phí đăng kiểm xe ô tô – Đăng kiểm xe cơ giới là một hình thức bắt buộc do cơ quan có thẩm quyền nhà nước, chuyên kiểm định về chất lượng của xe để xem chiếc xe đấy còn có đủ tiêu chuẩn lưu thông trên đường nữa hay không. Ở mỗi tỉnh trên cả nước đều có 1 hoặc nhiều trạm đăng kiểm, nên việc đăng kiểm khá dễ dàng. Theo đó, Việc đăng kiểm bao gồm các công đoạn như :
Bước 1 : Kiểm tra biển số xe
Bước 2 : Kiểm tra số máy và số khung
Bước 3 : Kiểm tra các loại như nước làm mát, nước rửa kính, dầu phanh
Bước 4 : Kiểm tra độ mòn của bánh, áp xuất lốp xe
Bước 5 : Kiểm tra hệ thống đèn xe, gồm đèn pha, đèn xi nhan, đèn phanh phụ…
Bước 6 : Kiểm tra cần gạt, phun nước
Bước 7 : Kiểm tra đồng hồ ở Tablo
Bước 8 : Kiểm tra hệ thống dây đai an toàn, chốt cửa, tay mở cửa
Bước 9 : Kiểm tra phanh tay
Bước 10 : Bảo dưỡng toàn bộ xe
Trong quá trình kiểm tra, nhân viên đăng kiểm sẽ thông báo những mục cần sửa hoặc chưa đạt để xe lưu thông an toàn, đảm bảo an toàn cho người lái cũng như các phương tiện đăng kiểm khác.
Theo đó, Phí đăng kiểm chính là khoản phí mà chủ xe phải nộp cho đơn vị đăng kiểm để bên đăng kiểm thực hiện các thao tác kiểm tra chi tiết xe của bạn. Mức phí này được nộp cho cơ quan đăng kiểm trước khi tiến hành đăng kiểm, cụ thể, bảng mức phí đăng kiểm như sau :
PHÍ ĐĂNG KIỂM XE Ô TÔ MỚI NHẤT 2020 CẬP NHẬT TỪ 1/1/2020 TỪ BỘ GTVT – CỤC ĐĂNG KIỂM
STT | Loại phương tiện | Phí kiểm định xe cơ giới | Lệ phí cấp chứng nhận | Tổng tiền |
1 | Phí đăng kiểm xe Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng | 560.000 | 50.000 | 610.000 |
2 | Phí đăng kiểm xe Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
3 | Phí đăng kiểm xe Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
4 | Phí đăng kiểm xe Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
5 | Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
6 | Rơ moóc và sơ mi rơ moóc | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
7 | Phí đăng kiểm Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
8 | Ô tô khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
9 | Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
10 | Ô tô dưới 10 chỗ | 240.000 | 100.000 | 340.000 |
11 | Ô tô cứu thương | 240.000 | 50.000 | 290.000 |
12 | Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự) | 100% | 70% |
Tùy vào từng loại xe mà quý khách đang sở hữu, mà quý khách có thể soi tương ứng bảng giá chi phí đăng kiểm của xe. Quý khách lưu ý nên chủ động để đi đăng kiểm đúng thời hạn, tránh những rắc rối về tài chính khi chưa đăng kiểm.
Bất kỳ loại xe nào cũng có thời hạn đăng kiểm, và chu kỳ đăng kiểm rõ ràng. Tuy nhiên không phải là ai cũng nắm rõ được điều này. Chủ phương tiện cần nắm rõ chu kỳ đăng kiểm, thời hạn đăng kiểm của phương tiện của mình để tránh những rủi ro, đăng kiểm muộn. Dưới đây, Auto Giải Phóng xin gửi tới quý khách bảng thời hạn đăng kiểm mới nhất từ Bộ Tài Chính để quý khách tham khảo :
CHU KỲ ĐĂNG KIỂM, THỜI HẠN ĐĂNG KIỂM XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Loại phương tiện | Chu kỳ (tháng) | |
Chu kỳ đầu | Chu kỳ định kỳ | ||
1. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ không kinh doanh vận tải | |||
Đã sản xuất đến 07 năm | 30 | 18 | |
Đã sản xuất trên 07 năm đến 12 năm | 12 | ||
Đã sản xuất trên 12 năm | 06 | ||
2. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ có kinh doanh vận tải; ô tô chở người các loại trên 09 chỗ | |||
2.1 | Không cải tạo (*) | 18 | 06 |
2.2 | Có cải tạo (*) | 12 | 06 |
3. Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo, rơ moóc, sơmi rơ moóc | |||
3.1 | Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất đến 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất đến 12 năm | 24 | 12 |
Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất trên 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất trên 12 năm | 06 | ||
3.2 | Có cải tạo (*) | 12 | 06 |
4. Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ đã sản xuất từ 15 năm trở lên; ô tô tải các loại, ô tô đầu kéo đã sản xuất từ 20 năm trở lên | 03 |
Chậm phí đường bộ thì có thể được, chứ chậm phí đăng kiểm thì chắc chắn sẽ bị phạt rất nặng, vậy mức phạt quá hạn đăng kiểm là bao nhiêu tiền, đó là câu hỏi khá nhiều bác tài thắc mắc và gọi tới Auto Giải Phóng nhờ tư vấn. Dưới đây, Auto Giải Phóng xin gửi tới quý khách bảng phạt quá hạn đăng kiểm để các bác tài tham khảo nhé :
– Cá nhân : Phạt tiền từ 4-6 Triệu Đồng
– Tổ chức : Phạt tiền trừ 8-12 Triệu Đồng
– Cá nhân : Phạt tiền từ 6-8 Triệu đồng
– Tổ chức : Phát tiền từ 12-16 Triệu đồng
Mức phạt này được quy định rõ ràng Theo điểm b khoản 8 Điều 30 Nghị định 46/2016/NĐ-CP. Khi hết hạn đăng kiểm, chủ xe không nên lái xe đến các trung tâm đăng kiểm, mà cần phải nhờ xe cứu hộ để đưa đến trạm đăng kiểm.
Hiện nay, tất cả các tỉnh thành trên toàn quốc đều có trạm đăng kiểm, ít nhất là 1 trạm đề phục vụ chủ phương tiện chủ động hơn trong việc đăng kiểm xe. Nếu quý khách đang tìm kiếm địa chỉ đăng kiểm tại nơi mình sống, thì có thể tham khảo chi tiết danh sách đăng kiểm tại 3 miền Bắc – Trung – Nam của Auto Giải Phóng dưới đây để tìm hiểu kỹ hơn
Danh sách các trung tâm đăng kiểm tại Hà Nội và Miền Bắc | ||
Tên trung tâm | Địa chỉ | Số điện thoại liên hệ |
Địa điểm đăng kiểm ô tô tại Cao Bằng | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1101S | Km4 – P.Sông Hiến – TP. Cao Bằng | 026-3757125 |
Địa chỉ trung tâm đăng kiểm ô tô tại Lạng Sơn | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1201S | 50 Lê Đại Hành – Phường Vĩnh Trại – Lạng Sơn | 025-3873264 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Quảng Ninh | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1401S | Phường Hà Phong – Thành phố Hạ Long – Quảng Ninh | 033-3834081 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1402S | Phường Thanh Sơn – TP. Uông Bí – Quảng Ninh | 033-3851141 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1403S | Km 9, xã Hải Đông – TP Móng Cái – Quảng Ninh | 033-3876889 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Hải Phòng | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1501V | Km 90 QL 5 mới, Khu Cam Lộ 2, Hồng Bàng, Hải Phòng | 031-3540615 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1502S | Khu Hạ Đoạn 2, P. Đông Hải, Q. Hải An, Hải Phòng | 031-3750984 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1503D | Kênh Giang, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng | 313.916627 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Thái Bình |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1701S | Phường Trần Hưng Đạo, TP Thái Bình | 036-3834013 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Nam Định | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1801S | Số 1 Quang Trung – TP Nam Định | 0350-3844847 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1802D | Km 150+800 QL 21 (Đường Lê Đức Thọ), xã Nghĩa An, Nam Trực, tỉnh Nam Định | 0350-3910367 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Phú Thọ | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1901V | Trung Phương, P. Minh Phương – TP Việt Trì – Phú Thọ | 0210-3854342 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Thái Nguyên | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2001S | Tổ 1A, Phường Tân lập – TP Thái Nguyên | 0280-3851850 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2002S | Xóm Ao Vàng, Xã Cao Ngạn, TP Thái Nguyên | 0280-3622588 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Yên Bái | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2101S | Km2 – Phường Nguyễn Thái Học – TP Yên Bái | 029-3867502 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Tuyên Quang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2201S | Thôn Yên Phú, xã An Tường – TP. Tuyên Quang | 027-3873.066 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Hà Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2301S | Tổ 17 – Phường Nguyễn Trãi – TP. Hà Giang | 0219-3867014 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Lào Cai | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2401S | Phường Bắc Cường – Tp Lào Cai – Tỉnh Lào Cai | 20.3842757 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Lai Châu | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2501S | Phường Tân Phong, Thị xã Lai Châu, Lai Châu | 231.3228632 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Sơn La | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2601S | Tổ 8 Phường Quyết Thắng – TP. Sơn La – Tỉnh Sơn La | 22.3853229 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Điện Biên | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2701S | Tổ 13 – P.Thanh Bình – TP Điện Biên Phủ – Điện Biên | 23.3824436 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Hòa Bình | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2801S | Km 71+100 – Quốc lộ 6 – P.Đồng Tiến – TP Hòa Bình | 218.3853 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Hà Nội | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2901S | Số 454 Phạm Văn Đồng – Từ Liêm – Hà Nội | 4.38585824 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2901V | Km 15+200 Quốc lộ 1A, Thôn Yên Phú – Xã Liên Ninh – Thanh Trì – Hà Nội | 4.3681044 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2902S | 90 Nguyễn Tuân – Thanh Xuân – Hà Nội | 4.385868 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2902V | Xã Phú Thị, Huyện Gia Lâm – Hà Nội | 4.38750285 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2903S | Điểm đỗ xe Ngọc Khánh – Kim Mã – Ba Đình – Hà Nội | 4.38463426 |
Chi nhánh Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2903S | Số 3 Lê Quang Đạo – Mỹ Đình – Nam Từ Liên – Hà Nội | 437858997 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2903V | Láng Thượng – Đống Đa – Hà Nội | 4.37661 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2904V | Xã Quang Minh, Huyện Mê Linh, Hà Nội | 04-35251280 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2905V | 18 Đường Giải Phóng – Hà Nội | 4.357428 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2906V | Km 4 – Đường 70 – Xã Tam Hiệp – Thanh trì – Hà Nội | 4.36872319 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2907D | Thôn Du Nội, Mai Lâm, Đông Anh- Hà Nội | 4.22165307 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3301S | Km15 – Quốc lộ 6 – Hà Đông – Hà Nội | 4.33534514 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3302S | Phường Quang Trung – Thị Xã Sơn tây – Hà nội | 4.33833259 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Hải Dương | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3401S | Đường Tân Dân, P. Việt Hòa,TP.Hải Dương | 320.389 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3402D | Km 33+300, cụm CN II, p. Văn An, thị xã Chí Linh,TP.Hải Dương | 320.3884 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Ninh Bình | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3501S | Thôn An Hoà – Ninh Phong – TP Ninh Bình | 30.38737 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3502D | Phố Bích Sơn, P.Bích Đào, TP Ninh Bình | 30.3632386 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Vĩnh Phúc | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8801S | Xã Khai Quang – T.P Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc | 211.3861 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8802D | Thôn Yên Lỗ – xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên – Vĩnh Phúc | |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Hưng Yên | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8901S | Xã Dị Sử – Mỹ Hào – Hưng Yên | 321.3944 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8902S | Thôn Tiền Thắng – Bảo Khê – TX Hưng Yên – Hưng Yên | 321.3824523 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Hà Nam | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9001S | Xã Liêm Tiết, T.P Phủ Lý – Hà Nam | 351.3853 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Bắc Kạn | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9701S | Tổ 9 – Phùng Chí Kiên – TX Bắc Kạn – Bắc Kạn | 281.38713 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Bắc Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9801S | Đồi Chỉ Chèo – Xương Giang – Bắc Giang | 240.3556946 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Bắc Ninh | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9901S | Khu 7 – P.Thị Cầu – TP. Bắc Ninh – Tỉnh Bắc Ninh | 241.3820857 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9902S | Thôn Dương Sơn – Xã Tam Sơn – TX Từ Sơn – Tỉnh Bắc Ninh | 241.3759286 |
Danh sách các trung tâm đăng kiểm tại miền Nam | ||
Địa điểm đăng kiểm ô tô Thành Phố Hồ Chí Minh | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5001S | 464 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, T.p HCM | 8.37528 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5002S | 343/20 Lạc Long Quân – P.5 – Quận 11 | 08-8601986 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5003S | Số 6/6 – QL 13 – P.Hiệp Bình Chánh – Quận Thủ Đức | 8.372692 |
Chi nhánh đăng kiểm thuộc 5003V | Khu phố 4, Trường Sơn, Linh Trung,Q.Thủ Đức | 08.38964341 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5004V | Ngã tư Thủ Đức – Số 1 Xa lộ Hà Nội – P.Hiệp Phú – Q9 – T.p HCM | 08.38966680 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5005V | 1143/3B, QL 1A, KP3, P. An Phú Đông, Q.12, T.p HCM | 08.37196222 |
Chi nhánh đăng kiểm XCG 5005V | 1A Hồng Hà, P.2, Q.Tân Bình, T.p HCM | 083.5470924 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5006V | 118 Huỳnh Tấn Phát – P.Tân Thuận Tây – Quận 7 – TP. HCM | 8.387261 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5007V | 428/56 Quốc lộ 1, P.Bình Hưng Hoà B, Q.Bình Tân, T.p HCM | 08.37671035 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Đồng Nai | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6001S | Số 25, Đường 2A, KCN Biên Hoà II – P.An Bình – TP Biên Hoà – Tỉnh Đồng Nai | 61.38917 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6002S | Khu Xuân Bình – TT Xuân lộc – Long Khánh – Đồng Nai | 061.3876020 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6003S | QL 20, Ấp Trung Hoà, Ngọc Định, Định Quán, Đồng Nai | 613.6155 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6004D | Số 20, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2 – Đồng Nai | 061.3893198 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6004S | Ấp 7, xã Phước An, Long Thành – Đồng Nai | 061.3510760 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Bình Dương | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6101S | QL13 – P.Hiệp thành – TP. Thủ Dầu Một – Bình Dương | 0650.3825778 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6102S | Đường DT743, Ấp Nội hoá, Xã Bình An – Dĩ An – Bình Dương | 0650.3770619 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6103D | Khu 1, Đường ĐX 82, Khu 2, P. Định Hòa, T.p TDM, Bình Dương | 0650.3884334 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6104D | 414/3B ĐL Bình Dương, Thạnh Bình, Thuận An, Bình Dương | 650.372 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Long An | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6201S | Số 12 Quốc Lộ 1 – Phường 5 – Thị xã Tân An – Long An | 072.3827511 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Tiền Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6301S | Thân Cửu nghĩa – Huyện Châu Thành – Tiền Giang | 73.39352 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Vĩnh Long | ||
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 6401V | 10/2 Đinh Tiên Hoàng – F8 – T.P Vĩnh Long | 70.38249 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Cần Thơ | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6501S | 19A, KCN Trà nóc 1, Q Bình Thuỷ, Cần Thơ | 710.3844 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Đồng Tháp | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6601S | Số 19 – QL 30 – Xã Mỹ Phú – TP Cao lãnh – Tỉnh Đồng Tháp | 067.3852753 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô An Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6701S | 67 khóm Thới Hoà, P.Mỹ Thạnh, T.p Long Xuyên – An Giang | 076.3845525 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6702S | 68 Châu Phú A – TX Châu Đốc – An Giang | 76.35692 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Kiên Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6801S | Khu dân cư BX liên tỉnh, đường số 2, ấp So Đũa, xã Vĩnh Hòa Hiệp, Châu Thành, Kiên Giang | 77.38654 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Cà Mau | ||
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 6901V | Ấp 5 – Xã An Xuyên – TP. Cà Mau – Tỉnh Cà Mau | 780.3836 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Tây Ninh | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7001S | Tỉnh lộ 4 – Ninh Sơn – Thị Xã Tây Ninh – Tỉnh Tây Ninh | 066.3821820 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7002S | Đường tránh xuyên Á, ấp Lộc Trát, Tràng Bảng, Tỉnh Tây Ninh | 066.3893457 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Bến Tre | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7101S | Số 7 – Nguyễn Văn Tư – P7 – TX Bến Tre – Tỉnh Bến Tre | 075.3824124 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Bà Rịa Vũng Tàu | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7201S | 47B, Đường 30/4, P. Thắng Nhất, TP Vũng Tàu | 643.6263 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7202D | QL51, KP2, Phước Trung, TX Bà Rịa – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | 064.3717126 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Bình Phước | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9301S | P. Tân Xuân – TX Đồng Xoài – Tỉnh Bình Phước | |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Bạc Liêu | ||
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 9401V | QL 1 – Phường 7 – Xã Long Thạnh, Huyện Vĩnh Lợi- Bạc Liêu | 0781.3824011 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Hậu Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9501S | Km 2085 – QL 1- Tân Phú Thạnh – Châu Thành A – Hậu Giang | 71.3849 |
Danh sách các trung tâm đăng kiểm ô tô tại Miền trung | ||
Tên trung tâm | Địa chỉ | Số điện thoại |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Thanh Hóa | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3601S | 267 Bà Triệu – Đông Thọ – TP Thanh Hóa | 037.3961959 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3602S | Phường Bắc Sơn – TX Bỉm Sơn – Thanh Hoá | 037.3776700 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3603D | Đường Võ Nguyên Giáp, P. Quảng Thành, T.p Thanh Hoá | 372.2219 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Nghệ An | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3701S | 72 Phan Bội Châu – TP Vinh – Nghệ An | 038.3846751 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3702S | Xã Đông Hiếu – TX Thái Hoà – Nghệ An | 038.3962728 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3703D | Km 6, QL 46, Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An | 038.3618999 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Hà Tĩnh | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3801S | Km 9 tránh Hà Tĩnh, xã Thạch Đài, Thạch Hà, Hà Tĩnh | 39.38586 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Đà Nẵng | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4301S | 25 Hoàng Văn Thái – P.Hòa Minh – Q.Liên Chiểu – TP. Đà Nẵng | 0511.3765016 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4302S | Km 800 + 40 Xã Hoà Châu – Hoà Vang – Đà Nẵng | 511.3686 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Đăklăk | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4701D | Km 4+500 – QL 14 – Tân An – Buôn Mê Thuột – Đăklăk | 0500.3876239 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4702D | Km 12 – QL 14 – Thôn 7- Hoà Phú – Buôn Mê Thuột – Đăklăk | 0500.3949999 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô ĐakNông | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4801S | Km 3 QL 14, Tổ 4, P Nghĩa Tân, TX Gia Nghĩa, Đak Nông | 0501-3543984 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Lâm Đồng | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4901S | Số 1 Tô Hiến Thành – P.3 – TP. Đà Lạt | : 063.3832657 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4902S | 01 Huỳnh Thúc Kháng, P.2, TX Bảo Lộc, Lâm Đồng | : 063.3720025 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Quảng Bình | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7301S | : Đường Hữu Cảnh – T.P Đồng Hới – Quảng Bình | 052.3824505 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Quảng Trị | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7401S | 61 Lý Thương Kiệt – Đông Hà – Quảng Trị | 053.3561546 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Huế | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7501S | 150 Điện Biên Phủ – TP Huế | 054.3826791 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7502S | Hương Văn, Hương Trà, TT- Huế | 054.3760086 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Quảng Ngãi | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7601S | Xã Tịnh Phong – Huyện Sơn Tịnh – Quảng Ngãi | 55.38429 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7602D | Km 1065+400, QL 1A, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa,Quảng Ngãi | 0553.927555 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Bình Định | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7701S | 71 Tây Sơn – Quy Nhơn – Bình Định | 056.3846761 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7702S | QLộ 1A – Thôn Vạn Lương – Mỹ Châu – Phú Mỹ – Bình Định | 056.3858501 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Phú Yên | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7801S | P.9 – Bình Kiến – Tuy Hòa – Phú Yên | 057.3847077 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Khánh Hoà | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7901S | Đường 2 tháng 4 – Đồng Đế – Vĩnh Hoà – Nha Trang – Khánh Hoà | 58.3831 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7902S | QL1A, Phú Sơn, Cam Phú, Cam Ranh, Khánh Hòa | 058-3862268 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Gia Lai | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8103D | Đường Nguyễn Chí Thanh, Tổ 5, P.Chi Lăng, T.p Pleiku | 593.7486 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8103D – Chi nhánh 1: 8102D | Làng ĐaL, xã Biển Hồ, Pleiku – Gia lai | 59.22212 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8103D – Chi nhánh 2: 8104D | thôn 2 xã Đak Bơ, huyện Đak Bơ, GiaLai | 59.37387 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Kon Tum | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8201S | Số 99 Huỳnh Thúc Kháng – TX Kon Tum – Tỉnh Kon Tum | 60.38641 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Ninh Thuận | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8501S | Bình Quý – Phước Dân – Ninh Phước – Ninh Thuận | 068.3868123 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Bình Thuận | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8601S | Số 5 Từ Văn Tư – Phan Thiết – Bình Thuận | 062.3821961 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô Quảng Nam | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9201S | Ngã ba Tây Cốc, Hà Lam, Thăng Bình, Quảng Nam | 0510.3874881 |
Trên đây là toàn bộ thông tin về phí đăng kiểm ô tô, thủ tục và các tư vấn chính xác dành cho quý khách khi đăng ký ô tô. Nếu có bất kỳ thắc mắc gì, quý khách có thể comment trực tiếp ở bên dưới để Auto Giải Phóng chúng tôi có thể kịp thời giải đáp thắc mắc cho quý khách.
Công ty CP XNK Ô Tô Giải Phóng – Trân Trọng
Bài viết Phí đăng kiểm mới nhất từ Bộ Tài Chính đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Phí đường bộ 2020 mới nhất, chi tiết nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Phí đường bộ 2020 , hay gọi là phí sử dụng đường bộ, là một loại phí bắt buộc đối với các phương tiện lưu thông trên đường. Đây là một loại phí do nhà nước thu và là một trong những nguồn quan trọng của ngân sách nhà nước. Mức phí này không cố định chung mà phụ thuộc vào từng loại phương tiện. Thời hạn nộp phí đường bộ có thể theo năm, theo tháng, theo chu kỳ đăng kiểm… tùy từng vào điều kiện nào đến trước.
Phí bảo trì đường bộ khác hoàn toàn so với phí Cầu Đường. Phí cầu đường là loại phí mà khi các phương tiện đi qua đoạn đường cầu được xây dựng bằng nguồn vốn khác, thì các đơn vị thầu cần thu phí để thu hồi lại vốn đã bỏ ra để làm lại đoạn cầu, đường đó. Còn phí bảo trì đường bộ là loại phí nhà nước thu theo định kỳ, nhằm bảo trì , nâng cấp và xây mới các con đường, cầu miễn phí cho người dân.
Có rất nhiều cách để nộp phí bảo trì đường bộ. Chủ phương tiện có thể nộp trực tiếp khi đi đăng kiểm xe. Điều này là thuận tiện nhất vì khi hết hạn đăng kiểm thì phí đường bộ cũng có thể nộp luôn cùng đợt, đỡ mất thời gian cho chủ xe phải đi nộp từng loại riêng.
Ngoài ra, chủ xe cũng có thể nộp phí bảo trì đường bộ tải UBND các quận, huyện , hoặc các trạm thu phí cố định đóng trên các con đường. Có thể nói phí đường bộ được nộp khá linh hoạt. Tới đây, chủ phương tiện còn có thể nộp phí đường bộ thông qua các phương tiện điện tử, khi mà nhà nước đang có ý định bỏ tem thu phí dán trên xe.
Dưới đây, Auto Giải Phóng xin gửi tới quý khách hàng trên toàn quốc, Biểu phí đường bộ xe cơ giới 2020 mới nhất do Bộ Tài Chính phát hành, áp dụng từ 01/01/2020 mời quý khách tham khảo :
PHÍ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ MỚI NHẤT CẬP NHẬT 1/1/2020
TT | Loại phương tiện chịu phí |
Mức phí thu (nghìn đồng) |
|||||
1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng |
30 tháng |
||
1 | Xe chở người dưới 10 chỗđăng ký tên cá nhân |
130 |
780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 |
3.660 |
2 | Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe bán tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt); xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ |
180 |
1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 |
5.070 |
3 | Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg |
270 |
1.620 | 3.240 | 4.730 | 6.220 |
7.600 |
4 | Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg |
390 |
2.340 | 4.680 | 6.830 | 8.990 |
10.970 |
5 | Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg |
590 |
3.540 | 7.080 | 10.340 | 13.590 |
16.600 |
6 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg |
720 |
4.320 | 8.640 | 12.610 | 16.590 |
20.260 |
7 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg |
1.040 |
6.240 | 12.480 | 18.220 | 23.960 |
29.270 |
8 | Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên |
1.430 |
8.580 | 17.160 | 25.050 | 32.950 |
40.240 |
Quý khách lưu ý, Phí đường bộ là phí bắt buộc, kể cả chủ xe có đi hay không đi, đi ít hoặc đi nhiều, thì vẫn phải nộp loại phí này như bình thường. Nếu không nộp, thì sau khi đi đăng kiểm, bên đăng kiểm sẽ cộng dồn thời gian mà quý khách chưa đăng kiểm và thu không thiếu 1 đồng nào. Phí đường bộ có thể nộp cộng dồn, nhưng phí đăng kiểm thì Auto Giải Phóng khuyên bạn không nên chậm 1 ngày.
Xe tải là một trong những loại xe được rất nhiều khách hàng quan tâm đến phí sử dụng đường bộ, vì nó liên quan ảnh hưởng đến nhiều yếu tố như loại thùng, tải trọng. Tuy có bảng tính chung rồi nhưng nhiều khách hàng vẫn gặp khó khăn trong việc tra cứu phí đường bộ xe tải. Dưới đây mời quý khách tham khảo bảng phí đường bộ xe tải 2020 mới nhất của Bộ Tài Chính
TT | Loại Xe Tải | Mức phí thu (nghìn đồng) | |||||
1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng | ||
1 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg | 180 | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
2 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg | 270 | 1.620 | 3.240 | 4.730 | 6.220 | 7.600 |
3 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg | 390 | 2.340 | 4.680 | 6.830 | 8.990 | 10.970 |
4 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 590 | 3.540 | 7.080 | 10.340 | 13.590 | 16.600 |
5 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 720 | 4.320 | 8.640 | 12.610 | 16.590 | 20.260 |
6 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | 1.040 | 6.240 | 12.480 | 18.220 | 23.960 | 29.270 |
7 | Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 1.430 | 8.580 | 17.160 | 25.050 | 32.950 | 40.240 |
Nhiều khách hàng băn khoăn phí đường bộ xe hơi chia theo loại chỗ ngồi thì có mức giá như thế nào, và phí đường bộ cụ thể cho xe 7 chỗ thì ra sao. Dưới đây quý khách tham khảo cụ thể biểu phí đươgf bộ xe 7 chỗ 2020 mới nhất từ bộ tài chính nhé :
TT | Loại Xe 7 Chỗ | Mức phí thu (nghìn đồng) | |||||
1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng | ||
1 | Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân | 130 | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 |
2 | Xe chở người dưới 10 chỗ (đăng ký tên doanh nghiệp hoặc tổ chức, cơ quan, đoàn thể) | 180 | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Tương tự với xe 7 chỗ thì xe 4 chỗ là loại xe mà rất nhiều khách hàng sử dụng và có nhu cầu biết chính xác về mức phí đường bộ cần phải nộp. Dưới đây mời quý khách xem chi tiết bảng phí bảo trì xe 4 chỗ :
TT | Loại Xe 4 Chỗ | Mức phí thu (nghìn đồng) | |||||
1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng | ||
1 | Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân | 130 | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 |
2 | Xe chở người dưới 10 chỗ (đăng ký tên doanh nghiệp hoặc tổ chức, cơ quan, đoàn thể) | 180 | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Xe bán tải là loại xe được hỗ trợ thuế, vừa là xe con, vừa là xe chở hàng. Chính vì thế mà khá nhiều bạn thắc mắc phí đường bộ áp dụng cho loại xe này được tính như thế nào. Thực ra, mức phí đường bộ của xe bán tải dược áp dụng như của xe như xe tải có tổng tải trọng nhỏ hơn 4 tấn, cụ thể là :
Loại phương tiện | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng |
Phí đường bộ xe bán tải chuẩn xác nhất | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Trên đây, Auto Giải Phóng đã gửi tới quý khách hàng tất cả những thông tin cụ thể về phí đường bộ, và phí đường bộ chi tiết của từng loại xe. Phí đường bộ chuẩn được Bộ Tài Chính ban hành nên quý khách hoàn toàn có thể yên tâm. Nếu quý khách có bất kỳ thắc mắc cần tư vấn, hãy Comment dưới bài viết này, để chúng tôi tư vấn cụ thể nhé.
Công ty CP XNK Ô Tô Giải Phóng – Trân Trọng
Bài viết Phí đường bộ 2020 mới nhất, chi tiết nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Tra cứu phạt nguội khi vi phạm khi tham gia giao thông trên đường đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>
Khi tham gia giao thông trên các cung đường, nhiều khi tài xế vô tình, hay cố ý đã vi phạm luật giao thông, nhưng dưới hình thức là bị Camera giao thông giám sát ghi lại. Nhiều tài xế, chủ xe đã giật mình khi nhận được khoản thông báo phạt mà không biết mình đã vi phạm lúc nào, ở đâu, thời điểm nào… thì dưới đây, mời quý khách tham khảo cách tra cứu phạt nguội khi tham gia giao thông nhé.
Trước sự băn khoăn và lo lắng của các chủ xe, thì Cục đăng kiểm Việt Nam đã công khai trên website của Cục Đăng Kiểm danh sách các phương tiện vi phạm, chủ xe có thể điền thông tin của mình vào để kiểm tra chi tiết, cụ thể như sau :
Sau khi hoàn thành đầy đủ các bước ở bên trên, thì Website sẽ show ra thông tin chi tiết của xe trước, ở đây cụ thể là thông tin đăng kiểm của xe. Tiếp theo đó là phần bên dưới sẽ là thông báo lỗi chi tiết.
Phạt nguội là cách kiểm soát giao thông rất đáng được hoan nghênh hiện nay, mang tới tác dụng nâng cao ý thức của người dân khi tham gia giao thông. Tuy nhiên, khi xe di chuyển qua nhiều địa điểm khác nhau, thì nộp phạt nguội ở đâu? nộp như thế nào lại được khá nhiều chủ xe quan tâm.
Dưới đây, Auto Giải Phóng xin gửi tới quý khách cách nộp phạt nguội nhanh nhất khi bị phạt khi tham gia giao thông như sau:
Khi bị phạt nguội, thì chủ xe cần phải đến tổ quản lý tại nơi bị phạt để nộp phạt, nếu không đến được, thì chủ xe nên ủy quyền cho người khác để nộp phạt đúng hạn, nếu không đúng hạn thì sẽ bị xử thêm, rắc rối rất nhiều.
Auto Giải Phóng – Trân Trọng
Bài viết Tra cứu phạt nguội khi vi phạm khi tham gia giao thông trên đường đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Giá Lăn Bánh Xe HD700 Đồng Vàng Hyundai 7 Tấn đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Công ty Ô tô Giải Phóng xin kính chào Quý khách hàng!
Sau khi Quý khách hàng mua chiếc xe ô tô mới, không phải ai cũng biết được thủ tục đăng ký, đăng kiểm, lưu hành xe hết tổng bao nhiêu tiền. Đối với xe tải, chi phí lăn bánh không hết nhiều như xe con, xe du lịch, tiền biển số, tiền thuế trước bạ không đắt đỏ như xe con, nhưng tiền phí đường bộ thì lại tốn kém hơn, tùy thuộc vào tổng tải trọng của xe.
– Xe HD700 Đồng Vàng được sản xuất bởi tổng công ty công nghiệp ô tô Việt Nam tại nhà máy Đồng Vàng I – Đình Trám, Bắc Giang, xe được nhập linh kiện 3 cục từ Hyundai Hàn Quốc về, lắp ráp trên dây truyền hiện đại của Hyundai DONGVANG – Thương hiệu xe 3 cục đươc nhiều người tin dùng.
– Động cơ xe được nhập khẩu nguyên khối từ Hyundai Hàn Quốc, Model: D4DB công suất 130ps, động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, điều đặc biệt động cơ rất rễ bảo dưỡng, sửa chưa, phụ tùng thay thế sẵn có với giá rẻ.
– Thiết kế không gian nội thất hiện đại, tiện nghi, tay lái gật gù, điều hòa hai chiều, Hệ thống âm thanh Radio AM/FM, đầu đĩa CD…
Hình ảnh thực tế xe tải Hyundai HD700 Đồng Vàng 7 tấn
– Xe tải Hyundai HD700 Đồng vàng thùng kín: giá 680.000.000 VND
– Xe tải Hyundai HD700 Đồng Vàng thùng khung mui phủ bạt: 675.000.000 VND
– Xe tải Hyundai HD 700 Đồng Vàng thùng lửng: 670.000.000 VND
– Giá xe HD700 DONG VANG thùng đông lạnh: 885.000.000 VND
Ngoài ra công ty Ô tô Giải Phóng còn cung cấp các dòng xe chuyên dùng đóng mới trên xe cơ sở HD 700 DongVang như:
Xe tưới nước rửa đường HD700 đồng vàng
Xe chở xăng dầu HD700 Dong vàng
Xe hút bể phốt HD700 Đồng Vàng
….
Để có giá tốt nhất quý khách vui lòng liên hệ với tư vấn bán hàng, hotline: 0904823889 để được tư vấn
– Phí trước bạ: 13.500.000 VND (2% giá trị xe)
– Phí cấp biển số: 500.000 VND
– Phí đăng kiểm: 370.000 VND
– Phí đường bộ: 4.680.000 VND
– Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc): 1.826.000.000 VND
– Phí lắp định vị: 2.200.000 VND (Định vi tùy theo nhà sản xuất, có giá giao động từ 1.500 – 2.500 VND)
Tổng chi phí lăn bánh: 21.250.000 VND
Ngoài các chi phí trên, quý khách còn mất thêm một khoản phí gọi là phí hành chính giao động từ 2tr đến 3tr tùy theo vùng miền.
Trân trọng!
Quý khách đang cần tư vấn, hãy gọi điện ngay cho Mr Tuấn: 0904823889 để được hỗ trợ 24/7
Bài viết Giá Lăn Bánh Xe HD700 Đồng Vàng Hyundai 7 Tấn đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Phí đường bộ 2019 mới nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Công ty CP XNK Ô Tô Giải Phóng xin kính gửi tới quý khách, tài xế trên toàn quốc Bảng Phí Đường Bộ 2019 mới nhất theo thông tư số 293/2016/TT-BTC của Bộ Tài Chính, quy định mức thu phí đường bộ cho các loại xe tham giao thông trên đường bộ như sau :
PHÍ ĐƯỜNG BỘ 2019
TT | Loại phương tiện chịu phí | Mức phí thu (nghìn đồng) | |||||
1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng | ||
1 | Xe chở người dưới 10 chỗđăng ký tên cá nhân | 130 | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 |
2 | Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt); xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ | 180 | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
3 | Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg | 270 | 1.620 | 3.240 | 4.730 | 6.220 | 7.600 |
4 | Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg | 390 | 2.340 | 4.680 | 6.830 | 8.990 | 10.970 |
5 | Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 590 | 3.540 | 7.080 | 10.340 | 13.590 | 16.600 |
6 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 720 | 4.320 | 8.640 | 12.610 | 16.590 | 20.260 |
7 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | 1.040 | 6.240 | 12.480 | 18.220 | 23.960 | 29.270 |
8 | Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 1.430 | 8.580 | 17.160 | 25.050 | 32.950 | 40.240 |
Phí đường bộ này được sử dụng vào việc nâng cấp, bảo trì đường bộ nhằm phục đích các phương tiện tham gia giao thông trên đường tốt hơn. Các bác tài lưu ý là phí đường bộ là phí bắt buộc phải đóng, kể cả xe của quý khách có đi ít, hay đi cực nhiều, thì đều đồng nhất là phải đóng phí đường bộ theo chu kỳ. Sau khi đóng phí đường bộ, quý khách sẽ được phát tem để dán trên xe, trên tem có ghi ngày bắt đầu và hết hạn, tem phải dán ở góc phải trên cùng của xe để các bên có thể kiểm soát, kiểm tra dễ dàng hơn.
Khá là nhiều bác tài, khách hàng liên hệ với Ô tô Giải Phóng để hỏi địa chỉ nộp phí bảo trì đường bộ ở đâu? Dưới đây, Auto Giải Phóng xin giải đáp thắc mắc này cho quý khách để quý khách có thể tìm được điểm đóng phí bảo trì đường bộ gần mình nhất.
Để nộp phí đường bộ, quý khách có 3 hình thức như sau :
Trên đây là 3 cách nộp phí bảo trì đường bộ tiện lợi nhất mà Auto Giải Phóng muốn giới thiệu cho quý khách để quý khách đỡ mất thời gian tìm hiểu. Mọi chi tiết thắc mắc, quý khách hãy Comment bên dưới bài viết này, chúng tôi sẽ hỗ trợ trả lời thắc mắc sớm nhất cho quý khách.
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU Ô TÔ GIẢI PHÓNG – TRÂN TRỌNG
Bài viết Phí đường bộ 2019 mới nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Phí đăng kiểm 2019 mới nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Phí đăng kiểm xe ô tô – Công ty CP XNK Ô Tô Giải Phóng xin kính gửi tới quý khách hàng là chủ xe, chủ phương tiện, tài xế bảng phí đăng kiểm mới nhất năm 2019 của Bộ Tài Chính. Khác với phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm nếu không đóng đúng hạn mà bị các cơ quan chức năng kiểm tra, sẽ bị phạt rất nặng, nên quý khách nên đi đóng trước phí đăng kiểm để tránh mất tiền phạt oan nhé.
LOẠI PHƯƠNG TIỆN | PHÍ KIỂM ĐỊNH XE CƠ GIỚI | LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN | TỔNG TIỀN |
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng | 560.000 | 50.000 | 610.000 |
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
Rơ mooc và sơ mi romooc | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
Ô tô khách từ 25 dến 40 ghế (kể cả lái xe) | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
Ô tô dưới 10 chỗ | 240.000 | 100.000 | 340.000 |
Ô tô cứu thương | 240.000 | 50.000 | 290.000 |
Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự) | 100% | 70% |
Trên đây là mức phí đăng kiểm dành cho các loại xe , kính mời quý khách tham khảo. Chúng tôi sẽ cập nhật chi tiết những thay đổi về mức phí đăng kiểm mới nhất mà Bộ Tài Chính quy định thường xuyên để quý khách luôn nắm bắt được những mức phí chuẩn nhất.
Quý khách có bất kỳ thắc mắc gì, vui lòng coment xuống dưới bài viết này, chúng tôi sẽ hỗ trợ trả lời tư vấn giúp quý khách về các mức phí hiện nay. Dưới đây, chúng tôi xin hướng dẫn quý khách các bước đăng kiểm ô tô mà khi đi đăng kiểm quý khách cần lưu ý để tránh mất thời gian nhé.
Để đăng kiểm ô tô thuận tiện và nhanh nhất, quý khách cần thực hiện những thao tác bắt buộc sau đây, lời khuyên là nếu xe bạn đã thuộc đời cũ và không tự tin với chất lượng của xe mình thì một vài bước bạn nên chuẩn bị ở nhà nhé. Dưới đây là các bước bạn phải thực hiện khi đi đăng kiểm xe :
Kiểm tra biển số xe xem có chắc chắn không, gắn chặt chưa
Lau số máy và tìm số khung của xe
Kiểm tra tất cả các loại nước như nước làm mát động cơ, nước rửa kính, dầu, phanh, phanh trợ lái
Kiểm tra lốp, đo áp suất lốp, độ mòn của lốp…
Rà soát hệ thống đèn, bao gồm đèn pha, đèn tín hiệu, đèn cảnh báo, đèn sương mù…
Kiểm tra cần gạt nước, vòi phun nước
Kiểm tra bảng đồng hồ trong xe
Kiểm tra hệ thống chốt đóng/ mở cửa, dây anh toàn
Phanh Tay
Cuối cùng là bảo dưỡng toàn bộ xe
Tác dụng của việc đăng kiểm này khá quan trọng, bạn xe kiểm tra được mức độ và ngưỡng an toàn của phương tiện vận tải mà bạn đang sở hữu. Với việc đăng kiểm này, bạn sẽ tránh được các rủi ro khi tham gia giao thông, gây hậu quả đáng tiếc cho mình và người tham gia giao thông. Đăng kiểm Ô tô đúng hạn là TRÁCH NHIỆM và NGHĨA VỤ bắt buộc phải thực hiện.
CÔNG TY CP XNK Ô TÔ GIẢI PHÓNG – TRÂN TRỌNG
Bài viết Phí đăng kiểm 2019 mới nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Nộp phí đường bộ ở đâu đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Địa chỉ Nộp phí đường bộ xe ô tô ở đâu – Phí đường bộ, đã được nhà nước đưa vào quy định và áp dụng từ năm 2012, tuy nhiên, nhiều chủ xe vẫn chưa thể biết được là Phí đường bộ thì nộp ở đâu, khá mơ hồ và chưa nắm rõ được những thông tư, nghị định xoay quanh việc phí đường bộ. Nếu bạn là chủ sở hữu của một chiếc xe ô tô, thì bạn cần phải biết chính xác là nộp phí đường bộ ở đâu ? , và nộp như thế nào nhé.
Vậy phí đường bộ xe ô tô nộp ở đâu ?. Hiện nay phí đường bộ được chia xuống theo cấp tỉnh, tất cả các tỉnh đều có trạm thu phí đường bộ, phần lớn là nằm ở trên quốc lộ, và do Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh đó quy hoạch.
Việc nộp phí đường bộ xe ô tô khá đơn giản. Nếu chủ xe không nộp tại các trạm thu phí trên quốc lộ. Thì có thể đến tận UBND xã, phường, quận, huyện nơi mình đang sinh sống và yêu cầu nộp phí đường bộ nhé.
Một địa điểm mà các chủ xe hiện nay chủ yếu nộp, đó chính là các Trạm đăng kiểm ô tô. Khi đăng kiểm ô tô, bên đăng kiểm sẽ yêu cầu chủ xe nộp luôn phí đường bộ, và truy thu phí đường bộ mà xe còn thiếu nếu chủ xe đóng muộn.
Trên đây là các địa điểm mà quý khách tới để nộp phí đường bộ, chủ yếu là qua 3 phương thức sau, chủ xe có thể lựa chọn:
Nộp tại các trạm thu phí trên quốc lộ
Nộp tại UBND các cấp nơi sinh sống
Nộp trực tiếp tại các Trạm Đăng Kiểm xe ô tô
Danh sách các trung tâm đăng kiểm tại Hà Nội và Miền Bắc |
||
Tên trung tâm | Địa chỉ | Số điện thoại liên hệ |
Địa chỉ đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Cao Bằng |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1101S | Km4 – P.Sông Hiến – TP. Cao Bằng | 026-3757125 |
Địa chỉ trung tâm đăng kiểm ô tô tại Lạng Sơn | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1201S | 50 Lê Đại Hành – Phường Vĩnh Trại – Lạng Sơn | 025-3873264 |
Địa chỉ đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Quảng Ninh |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1401S | Phường Hà Phong – Thành phố Hạ Long – Quảng Ninh | 033-3834081 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1402S | Phường Thanh Sơn – TP. Uông Bí – Quảng Ninh | 033-3851141 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1403S | Km 9, xã Hải Đông – TP Móng Cái – Quảng Ninh | 033-3876889 |
Địa chỉ đăng kiểm và nộp phí đường bộ xe ô tô Hải Phòng |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1501V | Km 90 QL 5 mới, Khu Cam Lộ 2, Hồng Bàng, Hải Phòng | 031-3540615 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1502S | Khu Hạ Đoạn 2, P. Đông Hải, Q. Hải An, Hải Phòng | 031-3750984 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1503D | Kênh Giang, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng | 313.916627 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ xe ô tô Thái Bình |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1701S | Phường Trần Hưng Đạo, TP Thái Bình | 036-3834013 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ xe ô tô Nam Định |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1801S | Số 1 Quang Trung – TP Nam Định | 0350-3844847 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1802D | Km 150+800 QL 21 (Đường Lê Đức Thọ), xã Nghĩa An, Nam Trực, tỉnh Nam Định | 0350-3910367 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Phú Thọ |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1901V | Trung Phương, P. Minh Phương – TP Việt Trì – Phú Thọ | 0210-3854342 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Thái Nguyên |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2001S | Tổ 1A, Phường Tân lập – TP Thái Nguyên | 0280-3851850 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2002S | Xóm Ao Vàng, Xã Cao Ngạn, TP Thái Nguyên | 0280-3622588 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô và nộp phí đường bộ Yên Bái |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2101S | Km2 – Phường Nguyễn Thái Học – TP Yên Bái | 029-3867502 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô và nộp phí đường bộ Tuyên Quang |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2201S | Thôn Yên Phú, xã An Tường – TP. Tuyên Quang | 027-3873.066 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô và nộp phí đường bộ Hà Giang |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2301S | Tổ 17 – Phường Nguyễn Trãi – TP. Hà Giang | 0219-3867014 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô và nộp phí đường bộ Lào Cai |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2401S | Phường Bắc Cường – Tp Lào Cai – Tỉnh Lào Cai | 20.3842757 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô và nộp phí đường bộ Lai Châu |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2501S | Phường Tân Phong, Thị xã Lai Châu, Lai Châu | 231.3228632 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Sơn La |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2601S | Tổ 8 Phường Quyết Thắng – TP. Sơn La – Tỉnh Sơn La | 22.3853229 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô và nộp phí đường bộ Điện Biên |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2701S | Tổ 13 – P.Thanh Bình – TP Điện Biên Phủ – Điện Biên | 23.3824436 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô và nộp phí đường bộ Hòa Bình |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2801S | Km 71+100 – Quốc lộ 6 – P.Đồng Tiến – TP Hòa Bình | 218.3853 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô và nộp phí đường bộ Hà Nội |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2901S | Số 454 Phạm Văn Đồng – Từ Liêm – Hà Nội | 4.38585824 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2901V | Km 15+200 Quốc lộ 1A, Thôn Yên Phú – Xã Liên Ninh – Thanh Trì – Hà Nội | 4.3681044 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2902S | 90 Nguyễn Tuân – Thanh Xuân – Hà Nội | 4.385868 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2902V | Xã Phú Thị, Huyện Gia Lâm – Hà Nội | 4.38750285 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2903S | Điểm đỗ xe Ngọc Khánh – Kim Mã – Ba Đình – Hà Nội | 4.38463426 |
Chi nhánh Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2903S | Số 3 Lê Quang Đạo – Mỹ Đình – Nam Từ Liên – Hà Nội | 437858997 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2903V | Láng Thượng – Đống Đa – Hà Nội | 4.37661 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2904V | Xã Quang Minh, Huyện Mê Linh, Hà Nội | 04-35251280 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2905V | 18 Đường Giải Phóng – Hà Nội | 4.357428 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2906V | Km 4 – Đường 70 – Xã Tam Hiệp – Thanh trì – Hà Nội | 4.36872319 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2907D | Thôn Du Nội, Mai Lâm, Đông Anh- Hà Nội | 4.22165307 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3301S | Km15 – Quốc lộ 6 – Hà Đông – Hà Nội | 4.33534514 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3302S | Phường Quang Trung – Thị Xã Sơn tây – Hà nội | 4.33833259 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô và nộp phí đường bộ Hải Dương |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3401S | Đường Tân Dân, P. Việt Hòa,TP.Hải Dương | 320.389 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3402D | Km 33+300, cụm CN II, p. Văn An, thị xã Chí Linh,TP.Hải Dương | 320.3884 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô và nộp phí đường bộ Ninh Bình |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3501S | Thôn An Hoà – Ninh Phong – TP Ninh Bình | 30.38737 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3502D | Phố Bích Sơn, P.Bích Đào, TP Ninh Bình | 30.3632386 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô và nộp phí đường bộ Vĩnh Phúc |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8801S | Xã Khai Quang – T.P Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc | 211.3861 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8802D | Thôn Yên Lỗ – xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên – Vĩnh Phúc | |
Địa điểm đăng kiểm ô tô và nộp phí đường bộ Hưng Yên |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8901S | Xã Dị Sử – Mỹ Hào – Hưng Yên | 321.3944 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8902S | Thôn Tiền Thắng – Bảo Khê – TX Hưng Yên – Hưng Yên | 321.3824523 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô và nộp phí đường bộ Hà Nam |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9001S | Xã Liêm Tiết, T.P Phủ Lý – Hà Nam | 351.3853 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô và nộp phí đường bộ Bắc Kạn |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9701S | Tổ 9 – Phùng Chí Kiên – TX Bắc Kạn – Bắc Kạn | 281.38713 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Bắc Giang |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9801S | Đồi Chỉ Chèo – Xương Giang – Bắc Giang | 240.3556946 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Bắc Ninh |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9901S | Khu 7 – P.Thị Cầu – TP. Bắc Ninh – Tỉnh Bắc Ninh | 241.3820857 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9902S | Thôn Dương Sơn – Xã Tam Sơn – TX Từ Sơn – Tỉnh Bắc Ninh | 241.3759286 |
Danh sách các trung tâm đăng kiểm tại miền Nam |
||
Địa điểm đăng kiểm ô tô và nộp phí đường bộ Thành Phố Hồ Chí Minh |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5001S | 464 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, T.p HCM | 8.37528 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5002S | 343/20 Lạc Long Quân – P.5 – Quận 11 | 08-8601986 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5003S | Số 6/6 – QL 13 – P.Hiệp Bình Chánh – Quận Thủ Đức | 8.372692 |
Chi nhánh đăng kiểm thuộc 5003V | Khu phố 4, Trường Sơn, Linh Trung,Q.Thủ Đức | 08.38964341 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5004V | Ngã tư Thủ Đức – Số 1 Xa lộ Hà Nội – P.Hiệp Phú – Q9 – T.p HCM | 08.38966680 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5005V | 1143/3B, QL 1A, KP3, P. An Phú Đông, Q.12, T.p HCM | 08.37196222 |
Chi nhánh đăng kiểm XCG 5005V | 1A Hồng Hà, P.2, Q.Tân Bình, T.p HCM | 083.5470924 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5006V | 118 Huỳnh Tấn Phát – P.Tân Thuận Tây – Quận 7 – TP. HCM | 8.387261 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5007V | 428/56 Quốc lộ 1, P.Bình Hưng Hoà B, Q.Bình Tân, T.p HCM | 08.37671035 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Đồng Nai |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6001S | Số 25, Đường 2A, KCN Biên Hoà II – P.An Bình – TP Biên Hoà – Tỉnh Đồng Nai | 61.38917 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6002S | Khu Xuân Bình – TT Xuân lộc – Long Khánh – Đồng Nai | 061.3876020 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6003S | QL 20, Ấp Trung Hoà, Ngọc Định, Định Quán, Đồng Nai | 613.6155 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6004D | Số 20, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2 – Đồng Nai | 061.3893198 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6004S | Ấp 7, xã Phước An, Long Thành – Đồng Nai | 061.3510760 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Bình Dương |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6101S | QL13 – P.Hiệp thành – TP. Thủ Dầu Một – Bình Dương | 0650.3825778 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6102S | Đường DT743, Ấp Nội hoá, Xã Bình An – Dĩ An – Bình Dương | 0650.3770619 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6103D | Khu 1, Đường ĐX 82, Khu 2, P. Định Hòa, T.p TDM, Bình Dương | 0650.3884334 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6104D | 414/3B ĐL Bình Dương, Thạnh Bình, Thuận An, Bình Dương | 650.372 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Long An |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6201S | Số 12 Quốc Lộ 1 – Phường 5 – Thị xã Tân An – Long An | 072.3827511 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Tiền Giang |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6301S | Thân Cửu nghĩa – Huyện Châu Thành – Tiền Giang | 73.39352 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Vĩnh Long |
||
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 6401V | 10/2 Đinh Tiên Hoàng – F8 – T.P Vĩnh Long | 70.38249 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Cần Thơ |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6501S | 19A, KCN Trà nóc 1, Q Bình Thuỷ, Cần Thơ | 710.3844 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Đồng Tháp |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6601S | Số 19 – QL 30 – Xã Mỹ Phú – TP Cao lãnh – Tỉnh Đồng Tháp | 067.3852753 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô An Giang |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6701S | 67 khóm Thới Hoà, P.Mỹ Thạnh, T.p Long Xuyên – An Giang | 076.3845525 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6702S | 68 Châu Phú A – TX Châu Đốc – An Giang | 76.35692 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Kiên Giang |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6801S | Khu dân cư BX liên tỉnh, đường số 2, ấp So Đũa, xã Vĩnh Hòa Hiệp, Châu Thành, Kiên Giang | 77.38654 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô và nộp phí đường bộ Cà Mau |
||
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 6901V | Ấp 5 – Xã An Xuyên – TP. Cà Mau – Tỉnh Cà Mau | 780.3836 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Tây Ninh |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7001S | Tỉnh lộ 4 – Ninh Sơn – Thị Xã Tây Ninh – Tỉnh Tây Ninh | 066.3821820 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7002S | Đường tránh xuyên Á, ấp Lộc Trát, Tràng Bảng, Tỉnh Tây Ninh | 066.3893457 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Bến Tre |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7101S | Số 7 – Nguyễn Văn Tư – P7 – TX Bến Tre – Tỉnh Bến Tre | 075.3824124 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Bà Rịa Vũng Tàu |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7201S | 47B, Đường 30/4, P. Thắng Nhất, TP Vũng Tàu | 643.6263 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7202D | QL51, KP2, Phước Trung, TX Bà Rịa – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | 064.3717126 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Bình Phước |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9301S | P. Tân Xuân – TX Đồng Xoài – Tỉnh Bình Phước | |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Bạc Liêu |
||
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 9401V | QL 1 – Phường 7 – Xã Long Thạnh, Huyện Vĩnh Lợi- Bạc Liêu | 0781.3824011 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Hậu Giang |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9501S | Km 2085 – QL 1- Tân Phú Thạnh – Châu Thành A – Hậu Giang | 71.3849 |
Danh sách các trung tâm đăng kiểm ô tô tại Miền trung |
||
Tên trung tâm | Địa chỉ | Số điện thoại |
Địa điểm đăng kiểm ô tô và nộp phí đường bộ Thanh Hóa |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3601S | 267 Bà Triệu – Đông Thọ – TP Thanh Hóa | 037.3961959 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3602S | Phường Bắc Sơn – TX Bỉm Sơn – Thanh Hoá | 037.3776700 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3603D | Đường Võ Nguyên Giáp, P. Quảng Thành, T.p Thanh Hoá | 372.2219 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Nghệ An |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3701S | 72 Phan Bội Châu – TP Vinh – Nghệ An | 038.3846751 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3702S | Xã Đông Hiếu – TX Thái Hoà – Nghệ An | 038.3962728 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3703D | Km 6, QL 46, Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An | 038.3618999 |
Địa điểm đăng kiểm ô tô và nộp phí đường bộ Hà Tĩnh |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3801S | Km 9 tránh Hà Tĩnh, xã Thạch Đài, Thạch Hà, Hà Tĩnh | 39.38586 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Đà Nẵng |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4301S | 25 Hoàng Văn Thái – P.Hòa Minh – Q.Liên Chiểu – TP. Đà Nẵng | 0511.3765016 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4302S | Km 800 + 40 Xã Hoà Châu – Hoà Vang – Đà Nẵng | 511.3686 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Đăklăk |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4701D | Km 4+500 – QL 14 – Tân An – Buôn Mê Thuột – Đăklăk | 0500.3876239 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4702D | Km 12 – QL 14 – Thôn 7- Hoà Phú – Buôn Mê Thuột – Đăklăk | 0500.3949999 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô ĐakNông |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4801S | Km 3 QL 14, Tổ 4, P Nghĩa Tân, TX Gia Nghĩa, Đak Nông | 0501-3543984 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Lâm Đồng |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4901S | Số 1 Tô Hiến Thành – P.3 – TP. Đà Lạt | : 063.3832657 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4902S | 01 Huỳnh Thúc Kháng, P.2, TX Bảo Lộc, Lâm Đồng | : 063.3720025 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Quảng Bình |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7301S | : Đường Hữu Cảnh – T.P Đồng Hới – Quảng Bình | 052.3824505 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Quảng Trị |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7401S | 61 Lý Thương Kiệt – Đông Hà – Quảng Trị | 053.3561546 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Huế |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7501S | 150 Điện Biên Phủ – TP Huế | 054.3826791 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7502S | Hương Văn, Hương Trà, TT- Huế | 054.3760086 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Quảng Ngãi |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7601S | Xã Tịnh Phong – Huyện Sơn Tịnh – Quảng Ngãi | 55.38429 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7602D | Km 1065+400, QL 1A, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa,Quảng Ngãi | 0553.927555 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Bình Định |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7701S | 71 Tây Sơn – Quy Nhơn – Bình Định | 056.3846761 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7702S | QLộ 1A – Thôn Vạn Lương – Mỹ Châu – Phú Mỹ – Bình Định | 056.3858501 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Phú Yên |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7801S | P.9 – Bình Kiến – Tuy Hòa – Phú Yên | 057.3847077 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Khánh Hoà |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7901S | Đường 2 tháng 4 – Đồng Đế – Vĩnh Hoà – Nha Trang – Khánh Hoà | 58.3831 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7902S | QL1A, Phú Sơn, Cam Phú, Cam Ranh, Khánh Hòa | 058-3862268 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Gia Lai |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8103D | Đường Nguyễn Chí Thanh, Tổ 5, P.Chi Lăng, T.p Pleiku | 593.7486 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8103D – Chi nhánh 1: 8102D | Làng ĐaL, xã Biển Hồ, Pleiku – Gia lai | 59.22212 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8103D – Chi nhánh 2: 8104D | thôn 2 xã Đak Bơ, huyện Đak Bơ, GiaLai | 59.37387 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Kon Tum |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8201S | Số 99 Huỳnh Thúc Kháng – TX Kon Tum – Tỉnh Kon Tum | 60.38641 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Ninh Thuận |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8501S | Bình Quý – Phước Dân – Ninh Phước – Ninh Thuận | 068.3868123 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Bình Thuận |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8601S | Số 5 Từ Văn Tư – Phan Thiết – Bình Thuận | 062.3821961 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Quảng Nam |
||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9201S | Ngã ba Tây Cốc, Hà Lam, Thăng Bình, Quảng Nam | 0510.3874881 |
Trên đây Auto Giải Phóng đã giải đáp cho các chủ phương tiện câu hỏi Nộp phí đường bộ ở đâu ? và Địa Chỉ Nộp Phí Đường Bộ Ở Đâu? để các chủ xe tham khảo. Quý khách có bất kỳ thắc mắc gì xin vui lòng liên hệ trực tiếp với Auto Giải Phóng để được hỗ trợ nhé.
Công ty CP XNK Ô Tô Giải Phóng – Auto Giải Phóng là dại lý phân phối các loại Xe tải – Xe chuyên Dùng – Xe công trình – Máy công trình uy tín nhất trên toàn quốc. Quý khách có nhu cầu muốn mua xe các loại, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với Auto Giải Phóng để được tư vấn tốt nhất nhé. Auto Giải Phóng – Trân Trọng
Bài viết Nộp phí đường bộ ở đâu đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Hết hạn phí đường bộ có bị phạt không ? đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Hết hạn phí đường bộ ô tô có bị phạt không – Trước hết, nếu xét về khía cạnh CSGT có được phép phạt các bác tài về lỗi chưa đóng phí đường bộ hay không. Thì Auto Giải Phóng xin trả lời với các bác tài là : KHÔNG BỊ PHẠT.
Lý do là tại sao không bị phạt. Đó chính là chiếu theo Nghị định 171/2013/NĐ-CP ban hành về quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt, không hề đề cập đến việc xử lý phạt vi phạm không nộp phí đường bộ trên đầu xe.
Các bác tài cũng phải phân biệt, không phải Phí đăng kiểm và Phí đường bộ là nộp cùng nhau, chỉ là tiện khi đăng kiểm, thì nộp luôn phí đường bộ để cho khỏi quên thôi. Do đó, nếu không nộp cùng nhau, mà Thời hạn đăng kiểm của xe bạn vẫn còn, mà Hết hạn phí đường bộ, thì cũng KHÔNG BỊ PHẠT nhé. Tuy nhiên cũng không hẳn vì thế mà các bác tài coi nhẹ việc nộp phí đường bộ mà chần chừ không đi nộp nhé.
Việc thu, và nộp phí là CHÍNH SÁCH mà nhà nước ta YÊU CẦU phải thực hiện. Nếu không thực hiện thì chắc chắn sẽ có biện pháp để xử lý. Chứ loại phí này không phải là điều kiện để tham gia giao thông trên đường. Chính vì thế, CSGT sẽ không xử phạt bạn khi bạn chưa đóng phí đường bộ.
Vì vậy, ngoài việc tuân thủ luật lệ khi tham gia giao thông, có tại điều 58 luật giao thông đường bộ 2008, chủ phương tiện xe còn phải thực hiện những chính sách của nhà nước về phí và lệ phí. Nếu bạn chưa nộp đúng hạn Phí Đường Bộ, đến thời hạn đăng kiểm, thì cơ quan đăng kiểm sẽ tiến hành TRUY THU phí mà bạn chưa nộp, KHÔNG THIẾU 1 NGÀY nhé.
Auto Giải Phóng xin trả lời các bác tài : Xe không tham gia giao thông, VẪN PHẢI ĐÓNG PHÍ ĐƯỜNG BỘ như bình thường nhé Vì:
Xe đã được đăng ký lưu hành ( là xe đã được cấp đăng ký xe và biển số xe ), là đối tượng lưu hành nên sẽ phải chịu phí đường bộ, chứ không được miễn phí. Chỉ trừ các trường hợp các loại xe không tham gia giao thông, và không thuộc hệ thống giao thông đường bộ, mà chỉ được sử dụng cố định tại các doanh nghiệp, hợp tác xã, nhà ga bến cảng…thì sẽ không phải chịu phí đường bộ.
Ngoài ra, theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư 133/2014/TT-BTC được hướng dẫn bởi Khoản 1 Công văn 4305/ĐKVN-TC năm 2014 thì xe ô tô không chịu phí sử dụng đường bộ trong các trường hợp sau:
-Xe bị hủy hoại do bị tai nạn không thể dùng được nữa
-Xe bị nạn do thiên tai, bão lũ
-Xe bị tịch thu giấy đăng ký xe và biển xe do vi phạm
-Bị tai nạn không thể lưu hành từ 30 ngày trở lên
-Xe của trường đăng ký dậy nghề lái xe
Dưới đây Auto Giải Phóng xin gửi chi tiết mức phí đường bộ phải đóng cho từng loại xe, các bác tài vào tham khảo để biết mức phí cụ thể đóng cho xe của mình là bao nhiêu nhé:
TT | Loại phương tiện chịu phí | Mức phí thu (nghìn đồng) | ||||||
1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng | |||
1 | Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân | 130 | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 | |
2 | Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt); xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ | 180 | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 | |
3 | Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg | 270 | 1.620 | 3.240 | 4.730 | 6.220 | 7.600 | |
4 | Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg | 390 | 2.340 | 4.680 | 6.830 | 8.990 | 10.970 | |
5 | Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 590 | 3.540 | 7.080 | 10.340 | 13.590 | 16.600 | |
6 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 720 | 4.320 | 8.640 | 12.610 | 16.590 | 20.260 | |
7 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | 1.040 | 6.240 | 12.480 | 18.220 | 23.960 | 29.270 | |
8 | Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 1.430 | 8.580 | 17.160 | 25.050 | 32.950 | 40.240 |
Công ty CP XNK Ô Tô Giải Phóng – Auto Giải Phóng là dại lý phân phối các loại Xe tải – Xe chuyên Dùng – Xe công trình – Máy công trình uy tín nhất trên toàn quốc. Quý khách có nhu cầu muốn mua xe các loại, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với Auto Giải Phóng để được tư vấn tốt nhất nhé. Auto Giải Phóng – Trân Trọng
Bài viết Hết hạn phí đường bộ có bị phạt không ? đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Chu kỳ đăng kiểm xe ô tô đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Thời hạn đăng kiểm, chu kỳ kiểm định xe ô tô, Chu kỳ đăng kiểm xe ô tô – Các bác tài đang thắc mắc chu kỳ đăng kiểm của một xe ô tô là bao nhiêu lâu, thời hạn đăng kiểm xe là như thế nào…dưới đây, Auto Giải Phóng xin hướng dẫn các bác tài chi tiết về chu kỳ đăng kiểm và thời hạn đăng kiểm của các loại xe ô tô để các bác tài tham khảo nhé
Chu kỳ đăng kiểm của từng loại ô tô, với các hình thức sử dụng khác nhau cũng sẽ được chia khác nhau, cụ thể như sau
Các loại xe ô tô chở người dưới 9 chỗ có tham gia kinh doanh và các phương tiện chở người trên 9 chỗ được chia ra làm 2 loại như sau :
Phương tiện chưa cải tạo : Đối với các phương tiện chưa cải tạo thì chu kỳ đăng kiểm đầu tiên sẽ là 18 tháng. Chu kỳ tiếp theo định kỳ sẽ là 6 tháng /1 lần
Phương tiện đã cải tạo : Đối với các phương tiện đã cải tạo các tính năng như thay đổi hệ thống truyền lực, hệ thống phanh, hệ thống lái sẽ có chu kỳ đăng kiểm lần đầu là 12 tháng, chu kỳ tiếp theo sẽ định kỳ là 6 tháng/1 lần
Đối với các loại xe chở người dưới 9 chỗ, không tham gia vào kinh doanh vận tải, thì Thời hạn đăng kiểm xe ô tô đầu tiên sẽ là 30 tháng. Còn các mốc định kỳ sẽ tính như sau :
Xe sản xuất dưới 7 năm : Sẽ có chu kỳ kiểm định là 18 tháng
Xe sản xuất từ 7-12 năm : Chu kỳ kiểm định sẽ là 12 tháng
Xe sản xuất trên 12 năm : Chu kỳ sẽ là 6 tháng
Đối với các loại xe này, Thời hạn đăng kiểm xe ô tô cũng được phân chia rõ ràng ra như sau :
Ô tô tải, Ô tô chuyên dụng, đầu kéo sản xuất dưới 7 năm : Chu kỳ đầu sẽ là 24 tháng, chu kỳ định kỳ sẽ là 12 tháng/1 lần
Rơ Mooc, Sơ mi Rơ mooc sản xuất dưới 12 năm : Chu kỳ đầu sẽ là 24 tháng, chu kỳ định kỳ sẽ là 12 tháng/1 lần
Ô tô tải, Ô tô chuyên dụng, đầu kéo sản xuất trên 7 năm : Không có chu kỳ đầu, định kỳ sẽ là 6 tháng 1 lần
Rơ Mooc, Sơ mi Rơ mooc sản xuất trên 12 năm : Không có chu kỳ đầu, định kỳ sẽ là 6 tháng 1 lần
Ô tô tải, ô tô chuyên dụng, đầu kéo, rơ mooc, Sơ mi rơ mooc đã qua cải tạo : Chu kỳ đầu 12 tháng, chu kỳ tiếp theo là 6 tháng /1 lần
Ô tô chở người trên 9 chỗ sản xuất trên 15 năm : 3 tháng 1 lần
Ô tô tải các loại, ô tô đầu kéo sản xuất từ 20 năm trở lên : 3 tháng 1 lần
Trên đây là Thời hạn đăng kiểm xe ô tô của tất cả các loại xe mà Auto Giải Phóng xin gửi tới các bác tài. Bác tài tham khảo kỹ để biết rõ chu kỳ đăng kiểm của xe mình đang sử dụng nhé. Dưới dây Auto Giải Phóng xin gửi tới các bác tài bảng chi tiết chu kỳ đăng kiểm, thời hạn đăng kiểm của các loại xe để các bác tài xe chi tiết hơn
(Ban hành kèm theo Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Loại phương tiện | Chu kỳ (tháng) | |
Chu kỳ đầu | Chu kỳ định kỳ | ||
1. Chu kỳ kiểm định ô tô Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ không kinh doanh vận tải | |||
Đã sản xuất đến 07 năm | 30 | 18 | |
Đã sản xuất trên 07 năm đến 12 năm | 12 | ||
Đã sản xuất trên 12 năm | 06 | ||
2. Chu kỳ kiểm định ô tô Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ có kinh doanh vận tải; ô tô chở người các loại trên 09 chỗ | |||
2.1 | Không cải tạo (*) | 18 | 06 |
2.2 | Có cải tạo (*) | 12 | 06 |
3. Chu kỳ kiểm định ô tô Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo, rơ moóc, sơmi rơ moóc | |||
3.1 | Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất đến 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất đến 12 năm | 24 | 12 |
Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất trên 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất trên 12 năm | 06 | ||
3.2 | Có cải tạo (*) | 12 | 06 |
4. Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ đã sản xuất từ 15 năm trở lên; ô tô tải các loại, ô tô đầu kéo đã sản xuất từ 20 năm trở lên | 03 |
Ghi chú:
– Chu kỳ đầu chỉ áp dụng đối với xe cơ giới chưa qua sử dụng kiểm định lần đầu trong thời gian 02 năm, tính từ năm sản xuất.
– Số chỗ trên ô tô chở người bao gồm cả người lái.
– (*) Cải tạo thay đổi tính năng sử dụng hoặc thay đổi một trong các hệ thống: lái, phanh (trừ trường hợp lắp thêm bàn đạp phanh phụ), treo và truyền lực.
Auto Giải Phóng xin gửi tới các bác tài biểu mức phí đăng kiểm ô tô mới nhất hiện nay để các bác tài tiện theo dõi nhé. Đây là bảng phí đăng kiểm chuẩn nhất từ Cục đăng kiểm Việt Nam, chiểu theo bảng này là các bác tài có thể soi ra được xe mình đăng kiểm mất bao nhiêu tiền nhé
Loại phương tiện | Phí kiểm định xe cơ giới | Lệ phí cấp chứng nhận | Tổng tiền |
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng | 560.000 | 50.000 | 610.000 |
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
Rơ mooc và sơ mi romooc | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
Ô tô khách từ 25 dến 40 ghế (kể cả lái xe) | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
Ô tô dưới 10 chỗ | 240.000 | 100.000 | 340.000 |
Ô tô cứu thương | 240.000 | 50.000 | 290.000 |
Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự) | 100% | 70% |
Mọi thắc mắc quý khách vui lòng Coment dưới bài viết, hoặc Zalo/ SMS/ Call về số điện thoại 0904 823 889 để được hỗ trợ tư vấn trực tiếp. Ngoài ra quý khách có nhu cầu mua xe tải, xe chuyên dụng, xe công trình… vui lòng liên hệ với chúng tôi để có giá tốt nhất.
CÔNG TY CP XNK Ô TÔ GIẢI PHÓNG
Cơ sở 1: Tòa nhà CT5 Bắc Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, HN
Cơ sở 2: QL1A, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
Email : otogiaiphong.hn@gmail.com
Bài viết Chu kỳ đăng kiểm xe ô tô đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>