Bài viết Xe tải SRM T20A 930Kg Thùng Kín đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Xe tải SRM T20A 930Kg Thùng Kín giá rẻ à một trong những dòng xe tải vào thành phố cực kỳ chất lượng mà SRM mới ra mắt khách hàng từ đầu năm 2020. Sở hữu ngoại hình hiện đại, chuẩn mực Châu Âu đi cùng với tải trọng hợp lý , Xe có thể dễ dàng di chuyển vào phố mà không sợ bị cấm và hạn chế như các dòng xe khác hiện nay.
SRM là hãng xe tải nhỏ nhẹ, chuyên cung cấp ra thị trường Việt Nam những mẫu xe tải nhỏ, giá thành hợp lý, tải trọng vào phố, chất lượng xe tốt. Và mẫu xe tải SRM T20A 930KG này là một trong những sản phẩm thể hiện được sự hiện đại tinh tế trong thiết kế, tiện nghi đầy đủ và động cơ chất lượng cao.
Mẫu xe tải SRM 930Kg Thùng Kín này có thể chở được nhiều loại hàng hóa đa dạng như thực phẩm, thuốc men và các loại hàng cần được bảo quản kín, nên nó cực kỳ thích hợp cho các đơn vị cần cung cấp hàng hóa thường xuyên cho khách hàng trong nội thị với mật độ cao vì xe có thể di chuyển được mọi khung giờ.
Tên sản phẩm : SRM 930Kg
Hãng sản xuất : SRM
Tổng tải : 2150 Kg
Tải Trọng : 930 Kg
Kích thước xe thùng kín : 4810x1580x2290mm
Kích thước lòng thùng hàng (mm) : 2710x1465x1400mm
Chiều dài cơ sở : 2760mm
Công suất động cơ : 80PS
Tiêu chuẩn khí thải : Euro4
Có thể thấy, với kích thước và tải trọng vô cùng hợp lý, sản phẩm này chắc chắn sẽ làm hài lòng khách hàng khó tính nhất. Ngoại thất được thiết kế theo phong cách châu âu, mang tới cái nhìn cuốn hút và mạnh mẽ. Nội thất hiện đại như xe du lịch với nhiều tính năng hỗ trợ tài xế. Động cơ hiện đại, mạnh mẽ, tiêu chuẩn khí thải Euro4, hoạt động liên tục bền bỉ và rất ít hỏng hóc.
Vậy dòng xe tải nhẹ SRM T20A 930KG này có giá là bao nhiêu ? chi phí lăn bánh của mẫu xe này thế nào, thì ngay dưới đây, mời quý khách tham khảo chi tiết về giá của sản phẩm này nhé
Bảng giá này là bảng giá chuẩn xác từ nhà máy SRM dành cho đại lý 3S như Auto Giải Phóng chúng tôi. Bảng giá này đã bao gồm VAT 10% của xe và thùng đi kèm theo xe nhưng chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Bảng giá có thể thay đổi mà không cần báo trước, quý khách muốn tìm hiểu về giá của loại xe này, có thể liên hệ trực tiếp Hotline 094 823 889 để được tư vấn tốt nhất.
Giá xe tải SRM 930KG Thùng Kín : 195.500.000 VNĐ
Giá xe tải SRM 930KG Thùng Lửng : 202.500.000 VNĐ
Giá xe tải SRM 930KG Thùng Mui Bạt : 212.000.000 VNĐ
Ngoài các loại thùng này ra, Auto Giải Phóng còn đóng thêm khá nhiều các loại thùng chuyên dụng khác trên nền sát xi của mẫu xe tải nhẹ này như thùng Đông Lạnh, Thùng chở gia cầm, Thùng kín INOX…Với xưởng đóng thùng cực kỳ uy tín, chúng tôi cam kết mang tới cho khách hàng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất toàn quốc.
Mời quý khách tham khảo bảng giá lăn bánh xe tải SRM 930Kg. Bảng giá lăn bánh này áp dụng tại địa chỉ Hà Nội, tùy từng tỉnh mà mức chi phí sẽ chênh lệch đôi chút ( Hà nội đắt nhất)
Giá lăn bánh xe SRM 930KG Thùng Lửng : 202.898.000 VND
Giá lăn bánh xe SRM 930KG Thùng Mui Bạt : 206.978.000 VND
Giá lăn bánh xe SRM 930KG Thùng Kín : 220.238.000 VND
Thông số xe Xe tải SRM 930KG Thùng Kín |
||||||
Thông tin chung | Ôtô cơ sở | Ôtô thiết kế | ||||
Loại phương tiện: | Ô tô sát xi tải | Ô tô tải (thùng kín) | ||||
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện | SRM T20A | SRM T20A/TK.01 | ||||
Công thức bánh xe | 4x2R | |||||
Thông số về kích thước Xe tải SRM 930KG Thùng Kín |
||||||
Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm) | 4480x1580x1910 | 4810x1580x2290 | ||||
Khoảng cách trục (mm) | 2760 | |||||
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1290 / 1310 | |||||
Chiều dài đầu xe (mm) | 730 | |||||
Chiều dài đuôi xe (mm) | 990 | 1320 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | |||||
Góc thoát trước/sau (độ) | 36/24 | 36/24 | ||||
Chiều rộng cabin (mm) | 1580 | |||||
Chiều rộng thùng hàng (mm) | – | 1550 | ||||
Thông số về khối lượng Xe tải SRM 930KG Thùng Kín |
||||||
Khối lượng bản thân (kg) | 895 | 1090 | ||||
Phân bố lên cụm cầu trước | 550 | 560 | ||||
Phân bố lên cụm cầu sau | 345 | 530 | ||||
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | – | 930 | ||||
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết (kg) | – | 930 | ||||
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): | 02 (130 kg) | |||||
Khối lượng toàn bộ CPTGGT (kg) | – | 2150 | ||||
Phân bố lên cụm cầu trước | – | 700 | ||||
Phân bố lên cụm cầu sau | – | 1450 | ||||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 2150 | 2150 | ||||
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1/Trục2 (kg) | 1000 / 1600 | |||||
Thông số về tính năng chuyển động Xe tải SRM 930KG Thùng Kín |
||||||
Tốc độ cực đại của xe (km/h) ở tay số | – | 98,2 | ||||
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | – | 31,0 | ||||
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m | – | 16,8 | ||||
Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ) | – | 39,62 | ||||
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 5,4 | |||||
Động cơ xe tải SRM 930Kg |
||||||
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ | DLCG14 | |||||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. | Xăng không chì RON95, 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun xăng điện tử. | |||||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1499 | |||||
Tỉ số nén | 9,8:1 | |||||
Đường kính xi lanh x hành trình | 70×94,7 | |||||
Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút) | 80/5200 | |||||
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút) | 130/4000-4200 | |||||
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe | Bố trí phía trước | |||||
Li hợp : | Một đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí | |||||
Hộp số chính, hộp số phụ:– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động. | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí | |||||
– Số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay số | i1 = 4,404; i2 = 2,71; i3 = 1,784; i4 = 1,221;i5 = 1,000; iL = 4,699 | |||||
Trục các đăng | 01 đoạn | |||||
Cầu xe: | ||||||
* Cầu trước (trục 1): Dẫn hướng– Kiểu cầu trước
– Tải trọng cho phép (kg) |
kiểu chữ I
1000 |
|||||
* Cầu sau (trục 2):– Kiểu cầu sau
– Tải trọng cho phép (kg) – Tỉ số truyền của cầu sau – Số lượng cầu sau |
Kiểu ống
1600 i = 3,909 01 |
|||||
Lốp xe: | ||||||
+ Trục 1: Cỡ lốp / số lượng / áp suất/ tải trọng | 5.50-13/ 02 / 600 kPa/800 kg | |||||
+ Trục 2: Cỡ lốp /số lượng / áp suất/ tải trọng | 5.50-13 / 02 / 600 kPa/800 kg | |||||
Mô tả hệ thống treo trước/ sau : | ||||||
Ø Hệ thống treo trục 1: | Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | |||||
Ø Hệ thống treo trục 2: | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||||
Mô tả hệ thống phanh trước/sau: | ||||||
Ø Phanh chính: | Dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. Cơ cấu phanh cầu trước kiểu đĩa, cơ cấu phanh cầu sau kiểu tang trống. Có trang bị bộ điều hòa lực phanh. | |||||
Ø Hệ thống phanh dừng: | Tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên bánh xe chủ động. | |||||
Mô tả hệ thống lái: | ||||||
Kiểu cơ cấu lái, dẫn động | Kiểu thanh răng – bánh răng; dẫn động cơ khí, trợ lực điện. | |||||
Tỉ số truyền của cơ cấu lái | 22:1 | |||||
Mô tả khung xe: | Thép dập dầy 2mm | |||||
Hệ thống điện | ||||||
Ắc quy : | 12V – 45 Ah | |||||
Máy phát điện : | 14V – 75A | |||||
Động cơ khởi động : | 12V – 0,8 kW | |||||
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu: – Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở;
– Đèn sau: Đèn soi biển số 02 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng. |
||||||
Mô tả Cabin: | ||||||
Kiểu ca bin | Cố định trên khung xe | |||||
Số lượng trong ca bin / Cửa ca bin | 02 người / 02 cửa | |||||
Thùng hàng: | ||||||
– Kiểu thùng: | – | Thùng kín | ||||
– Kích thước lòng thùng hàng (mm) | – | 2710x1465x1400 | ||||
Lưu ý: Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hoá có khối lượng riêng không vượt quá 167,2(kg/m3 ) | ||||||
Với thiết kế nổi trội nhất trong các sản phẩm phân khúc dưới 1 tấn, Xe tải SRM 930Kg mang tới cho khách hàng một chiếc xe tải cực kỳ chất lượng. Ngoại hình được chăm chút chu đáo tới từng chi tiết, đậm nét Châu Âu và hiện đại, mang tới sự cuốn hút thực sự cho sản phẩm.
Nội thất của xe chắc chắn sẽ làm khách hàng ngạc nhiên, vì phân khúc dưới 1 tấn nhưng nội thất cực kỳ thoáng, rộng rãi và tiện nghi như xe du lịch, với các tính năng được trang bị đầy đủ, đảm bảo sự thoải mái nhất cho người lái
Động cơ trang bị cho xe là loại DLCG14 Xăng không chì RON95, 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun xăng điện tử. mang tới công suất 80PS, giúp xe vận hành mạnh mẽ, khả năng tải hàng cực khỏe và không hề lỗi vặt.
Nếu quý khách đang cần tư vấn để mua xe tải nhỏ nhẹ SRM này, thì quý khách có thể liên hệ trực tiếp với Auto Giải Phóng chúng tôi qua số Hotline 0904 823 889 để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
Công ty CP XNK Ô Tô Giải Phóng chúng tôi là đại lý 3S chính hãng của Dongben tại Việt Nam, chuyên cung cấp các loại xe tải của SRM tới khách hàng. Hiện nay, các mẫu xe của Dongben đang có sẵn tại Showroom của chúng tôi với đầy đủ mẫu mã, màu xe, các loại thùng để quý khách có thể tham khảo và lựa chọn.
Ngoài ra, khi mua xe SRM T20A 930KG tại công ty chúng tôi, quý khách sẽ được hỗ trợ như :
Mua xe SRM 930KG trả góp 80%
Hỗ trợ trả góp xe SRM 930KG tại mọi ngân hàng, mọi tỉnh
Mua xe SRM 930KG trả góp chỉ cần chứng minh thư và sổ hộ khẩu
Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm, giao xe tại nhà
Khuyến mại, giảm giá , ưu đãi
Liên hệ ngay với chúng tôi :
CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU Ô TÔ GIẢI PHÓNG
Cơ sở 1: Km0 đường Hoàng Sa, Kim Chung, Đông Anh, HN
Cơ sở 2: CT5X2 Bắc Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, HN
Cơ sở 3: QL1A, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, TP. HCM
Email: otogiaiphong.hn@gmail.com
Hotline: 0904823889
Bài viết Xe tải SRM T20A 930Kg Thùng Kín đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Xe tải SRM T20A 930Kg Thùng Mui Bạt đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Xe tải SRM T20A 930Kg Thùng Mui Bạt là một trong những mẫu xe tải vào thành phố cực kỳ chất lượng mà hãng xe tải SRM vừa giới thiệu khách hàng mới đây. Sở hữu thiết kế đẹp, hiện đại, mang phong cách châu âu với các tính năng nội thất tiện nghi, xe tải SRM 930Kg mang tới cho khách hàng thêm sự lựa chọn trong phân khúc xe tải nhỏ nhẹ vào phố.
Giống như các dòng xe tải khác, SRM 930Kg cũng được trang bị các loại thùng cơ bản để chở hàng theo xe, trong đó, thùng khung mui phủ bạt trên dòng xe tải này được khách hàng rất quan tâm và ưa chuộng sử dụng. Loại Xe tải SRM 930Kg Thùng Mui Bạt cực kỳ thích hợp để chở hàng hóa vào thành phố, nhỏ gọn, tiện lợi mà tải trọng lên tới 930 Kg, sản phẩm này hứa hẹn sẽ thổi luồng gió mới vào thị trường xe tải nhẹ ở nước ta.
Tên sản phẩm : Xe tải SRM 930KG
Hãng sản xuất : SRM
Loại Thùng : Thùng Mui Bạt
Kích thước tổng thể : 4810x1580x2290mm
Kích thước thùng : 2710x1465x1400mm
Tổng tải trọng : 2150 Kg
Tải trọng : 930 Kg
Sở hữu ngoại thất vượt trội so với các dòng xe tải dưới 1 tấn hiện nay trên thị trường, mẫu xe tải SRM cực kỳ thích hợp để chở hàng hóa vào thành phố vì kích thước nhỏ gọn, bán kính quay đầu ngắn, tải trọng cao gần ~ 1 tấn. Thêm vào đó là tiện nghi của xe được trang bị như xe hơi, giúp tài xế thoải mái lái xe. Động cơ hiện đại, chạy xăng, tiêu chuẩn khí thải Euro4 giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả và hoạt động cực bền bỉ.
Vậy dòng xe này có mức giá là bao nhiêu ?, chi phí lăn bánh của dòng xe này là như thế nào?, thì ngay dưới đây, Auto Giải Phóng xin gửi tới quý khách chi tiết bảng giá của mẫu xe tải nhỏ nhẹ cực chất lượng của Dongben:
Bảng giá dưới đây của chúng tôi là bảng giá đã bao gồm VAT 10% và thùng đi kèm theo xe từ nhà máy. Giá lăn bánh xe là giá xe đã cộng với chi phí đăng ký, đăng kiểm và các loại phụ phí khác đi kèm. Nếu quý khách đang có nhu cầu đóng thùng chuyên dụng trên sản phẩm này, có thể liên hệ trực tiếp Hotline 0904 823 889 của chúng tôi để được tư vấn báo giá và hỗ trợ tốt nhất nhé.
Xe tải SRM T20A 930KG Thùng Lửng : 195.500.000 VNĐ
Xe tải SRM T20A 930KG Thùng Bạt : 202.500.000 VNĐ
Xe tải SRM T20A 930KG Thùng Kín : 212.000.000 VNĐ
Giá lăn bánh xe tải SRM 930Kg Thùng Lửng : 202.898.000 VND
Giá lăn bánh xe tải SRM 930Kg Thùng Bạt : 206.978.000 VND
Giá lăn bánh xe tải SRM 930Kg Thùng Kín : 220.238.000 VND
Thông số kỹ thuật chi tiết Xe tải SRM T20A 930Kg Thùng Mui Bạt |
||||||
Thông tin chung | Ôtô cơ sở | Ôtô thiết kế | ||||
Loại phương tiện: | Ô tô sát xi tải | Ô tô tải (thùng kín) | ||||
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện | SRM T20A | SRM T20A/TK.01 | ||||
Công thức bánh xe | 4x2R | |||||
Thông số về kích thước xe tải SRM 930Kg Thùng Mui Bạt |
||||||
Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm) | 4480x1580x1910 | 4810x1580x2290 | ||||
Khoảng cách trục (mm) | 2760 | |||||
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1290 / 1310 | |||||
Chiều dài đầu xe (mm) | 730 | |||||
Chiều dài đuôi xe (mm) | 990 | 1320 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | |||||
Góc thoát trước/sau (độ) | 36/24 | 36/24 | ||||
Chiều rộng cabin (mm) | 1580 | |||||
Chiều rộng thùng hàng (mm) | – | 1550 | ||||
Thông số về khối lượng xe tải SRM 930Kg Thùng Mui Bạt |
||||||
Khối lượng bản thân (kg) | 895 | 1090 | ||||
Phân bố lên cụm cầu trước | 550 | 560 | ||||
Phân bố lên cụm cầu sau | 345 | 530 | ||||
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | – | 930 | ||||
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết (kg) | – | 930 | ||||
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): | 02 (130 kg) | |||||
Khối lượng toàn bộ CPTGGT (kg) | – | 2150 | ||||
Phân bố lên cụm cầu trước | – | 700 | ||||
Phân bố lên cụm cầu sau | – | 1450 | ||||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 2150 | 2150 | ||||
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1/Trục2 (kg) | 1000 / 1600 | |||||
Thông số về tính năng chuyển động xe tải SRM 930Kg Thùng Mui Bạt |
||||||
Tốc độ cực đại của xe (km/h) ở tay số | – | 98,2 | ||||
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | – | 31,0 | ||||
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m | – | 16,8 | ||||
Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ) | – | 39,62 | ||||
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 5,4 | |||||
Động cơ xe tải SRM 930Kg Thùng Mui Bạt |
||||||
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ | DLCG14 | |||||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. | Xăng không chì RON95, 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun xăng điện tử. | |||||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1499 | |||||
Tỉ số nén | 9,8:1 | |||||
Đường kính xi lanh x hành trình | 70×94,7 | |||||
Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút) | 80/5200 | |||||
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút) | 130/4000-4200 | |||||
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe | Bố trí phía trước | |||||
Li hợp : | Một đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí | |||||
Hộp số chính, hộp số phụ:
– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động. |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí |
|||||
– Số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay số | i1 = 4,404; i2 = 2,71; i3 = 1,784; i4 = 1,221;
i5 = 1,000; iL = 4,699 |
|||||
Trục các đăng | 01 đoạn | |||||
Cầu xe: | ||||||
* Cầu trước (trục 1): Dẫn hướng
– Kiểu cầu trước – Tải trọng cho phép (kg) |
kiểu chữ I 1000 |
|||||
* Cầu sau (trục 2):
– Kiểu cầu sau – Tải trọng cho phép (kg) – Tỉ số truyền của cầu sau – Số lượng cầu sau |
Kiểu ống 1600 i = 3,909 01 |
|||||
Lốp xe: | ||||||
+ Trục 1: Cỡ lốp / số lượng / áp suất/ tải trọng | 5.50-13/ 02 / 600 kPa/800 kg | |||||
+ Trục 2: Cỡ lốp /số lượng / áp suất/ tải trọng | 5.50-13 / 02 / 600 kPa/800 kg | |||||
Mô tả hệ thống treo trước/ sau : | ||||||
Ø Hệ thống treo trục 1: | Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | |||||
Ø Hệ thống treo trục 2: | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||||
Mô tả hệ thống phanh trước/sau: | ||||||
Ø Phanh chính: | Dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. Cơ cấu phanh cầu trước kiểu đĩa, cơ cấu phanh cầu sau kiểu tang trống. Có trang bị bộ điều hòa lực phanh. | |||||
Ø Hệ thống phanh dừng: | Tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên bánh xe chủ động. | |||||
Mô tả hệ thống lái: | ||||||
Kiểu cơ cấu lái, dẫn động | Kiểu thanh răng – bánh răng; dẫn động cơ khí, trợ lực điện. | |||||
Tỉ số truyền của cơ cấu lái | 22:1 | |||||
Mô tả khung xe:
|
Thép dập dầy 2mm | |||||
Hệ thống điện | ||||||
Ắc quy : | 12V – 45 Ah | |||||
Máy phát điện : | 14V – 75A | |||||
Động cơ khởi động : | 12V – 0,8 kW | |||||
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:
– Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở; – Đèn sau: Đèn soi biển số 02 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng. |
||||||
Mô tả Cabin: | ||||||
Kiểu ca bin | Cố định trên khung xe | |||||
Số lượng trong ca bin / Cửa ca bin | 02 người / 02 cửa | |||||
Thùng hàng: | ||||||
– Kiểu thùng: | – | Thùng kín | ||||
– Kích thước lòng thùng hàng (mm) | – | 2710x1465x1400 | ||||
Lưu ý: Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hoá có khối lượng riêng không vượt quá 167,2(kg/m3 ) | ||||||
Khác hẳn hoàn toàn với các dòng xe tải nhỏ nhẹ đã ra mắt trên thị trường ở Việt Nam, Xe tải SRM 930Kg sở hữu ngoại thất vượt trội, hiện đại và năng động, với những thiết kế đậm nét như các dòng xe Châu Âu, mang tới sự cuốn hút cho khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Sự tinh tế được thể hiện trên từng đường nét như Đèn, Tản nhiệt, Logo…Khung xe và sắt xi chắc chắn nên xe có thể tải được lượng hàng hóa khá lớn mà vẫn hoạt động ổn định nhờ khối động cơ xăng DLCG14, mang tới công xuất lên tới 80PS, giúp xe vận hành mạnh mẽ và ổn định, tiết kiệm nhiên liệu
Nội thất của xe không khác gì các dòng xe du lịch hiện đại, hội tụ đầy đủ các tính năng hiện đại và thiết bị tiện nghi như :
Vô lăng trợ lực bằng điện
Màn hình 7 Inch MP5 cảm ứng đa chức năng
Hệ thống âm thanh giải trí AM/FM/MP3
Camera lùi
Kính chỉnh điện
Ghế da
Điều hòa 2 chiều
Ngoài ra, xe cũng trang bị các trang bị an toàn tiêu chuẩn, giúp xe hoạt động an toàn trên mọi cung đường.
Nếu quý khách đang có nhu cầu mua xe tải nhẹ Dongben 930Kg này, thì có thể liên hệ trực tiếp với Công ty CP XNK Ô Tô Giải Phóng chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất. Auto Giải Phóng chúng tôi là đại lý SRM chính thức, chuyên phân phối các dòng xe tải chính hãng từ hãng, với giá thành hợp lý nhất, dịch vụ đảm bảo nhất.
Ngoài ra, chúng tôi đang có chương trình hỗ trợ khách hàng cực hấp dẫn khi mua xe tại công ty chúng tôi như :
Hỗ trợ mua xe tải SRM 930KG trả góp 80%
Hỗ trợ vay mua xe tại các tỉnh, vay mọi ngân hàng
Mua xe chỉ cần CMT và Sổ Hộ Khẩu
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, giao xe tại nhà
Ưu đãi, giảm giá, khuyến mại
Liên hệ ngay với chúng tôi
CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU Ô TÔ GIẢI PHÓNG
Cơ sở 1: Km0 đường Hoàng Sa, Kim Chung, Đông Anh, HN
Cơ sở 2: CT5X2 Bắc Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, HN
Cơ sở 3: QL1A, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, TP. HCM
Email: otogiaiphong.hn@gmail.com
Hotline: 0904823889
Bài viết Xe tải SRM T20A 930Kg Thùng Mui Bạt đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Xe tải SRM T20A 930Kg Thùng Lửng đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Xe tải SRM T20A 930Kg Thùng Lửng là dòng xe tải nhẹ thuộc hãng SRM, vừa được ra mắt khách hàng vào đầu năm 2020 và đã nhanh chóng lấy được lòng tin của khách hàng nhờ mẫu mã đẹp, tải trọng hợp lý và chất lượng xe cao. Thêm vào đó là các cải tiến về nội thất lẫn ngoại thất được nâng cao, giá thành hợp lý, biến xe tải SRM T20A 930Kg trở thành một trong những dòng xe tải nhỏ nhẹ vào phố được tin dùng nhất hiện nay.
Hãng xe tải SRM là đơn vị tập trung mạnh vào dòng xe tải nhỏ , nhẹ, xe van chở hàng và các dòng xe giá rẻ chất lượng cao. Thương hiệu SRM từ lâu đã được khẳng định trên thị trường, nên khách hàng không cần quá lo lắng về chất lượng của sản phẩm
Sản phẩm Xe tải SRM T20A 930Kg Thùng Lửng hiện đang có sẵn tại Showroom của AUTO GIẢI PHÓNG chúng tôi. Dưới đây, mời quý khách tham khảo chi tiết về mẫu xe tải nhẹ thùng lửng này của SRM nhé
Tên sản phẩm : Xe tải SRM 930KG
Hãng sản xuất : SRM
Loại Thùng : Thùng Lửng
Kích thước tổng thể : 4810x1580x2290mm
Kích thước thùng : 2710x1465x1400mm
Tổng tải trọng : 2150 Kg
Tải trọng : 930 Kg
Với các thông số tổng quát như trên, thì chúng ta có thể nhận thấy SRM đã nghiên cứu rất kỹ thị trường Việt Nam cũng như địa hình, biến xe tải SRM 930Kg trở thành một trong những dòng xe tải nhẹ dưới 1 tấn vào phố cực kỳ chất lượng, với mức giá phải chăng và ngoại hình ưa chuộng.
Sự ra đời của xe tải SRM này là đòn giáng mạnh vào các sản phẩm cùng phân khúc của các hãng khác, và hứa hẹn sẽ tạo nên một cơn sốt trên thị trường. Dưới đây là bảng giá chi tiết của sản phẩm này
Giá xe tải SRM 930Kg Thùng Lửng : 195.500.000 đ
Giá xe tải SRM 930Kg Thùng Mui Bạt : 202.500.000 đ
Giá xe tải SRM 930Kg Thùng Kín : 212.000.000 đ
Bảng giá trên là bảng giá từ nhà máy, dành cho đại lý 3S chính hãng của SRM như Auto Giải Phóng chúng tôi. Giá đã bao gồm VAT 10% và thùng theo xe từ nhà máy, nhưng chưa bao gồm các loại thuế phí và chi phí để lăn bánh.
Quý khách đang quan tâm tới bảng giá xe tải SRM Thùng Lửng và đang cần biết chính xác giá lăn bánh của xe tải này, thì có thể tham khảo bảng chi phí lăn bánh dưới đây của chúng tôi.
BẢNG TÍNH CHI PHÍ LĂN BÁNH |
|
Phí trước bạ | 3.910.000 VND |
Phí biển số | 500.000 VND |
Phí đăng kiểm | 400.000 VND |
Phí đường bộ | 2.160.000 VND |
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 938.000 VND |
Tổng chi phí lăn bánh | 7.908.000 VND |
Tổng cộng | 203.408.000 VND |
Bảng phí trên đây áp dụng cho khách hàng mua xe và đăng ký tại Hà Nội, tùy vào từng tỉnh mà mức chi phí lăn bánh này có thể khác nhau. Để được tư vấn chính xác nhất về phí lăn bánh cho xe tải SMR 930Kg Thùng Lửng này, quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới Hotline 0904 823 889 để được tư vấn tốt nhất.
Auto Giải Phóng xin trân trọng gửi tới quý khách hàng, bảng thông số kỹ thuật chi tiết xe tải SMR 930kg Thùng lửng. Thông số mang tính chất tham khảo, mọi thắc mắc liên hệ trực tiếp Hotline nhé.
Thông số kỹ thuật chi tiết xe tải SRM 930Kg |
||||||
Thông tin chung | Ôtô cơ sở | Ôtô thiết kế | ||||
Loại phương tiện: | Ô tô sát xi tải | Ô tô tải (thùng kín) | ||||
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện | SRM T20A | SRM T20A/TK.01 | ||||
Công thức bánh xe | 4x2R | |||||
Thông số về kích thước xe tải SRM 930Kg Thùng Lửng |
||||||
Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm) | 4480x1580x1910 | 4810x1580x2290 | ||||
Khoảng cách trục (mm) | 2760 | |||||
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1290 / 1310 | |||||
Chiều dài đầu xe (mm) | 730 | |||||
Chiều dài đuôi xe (mm) | 990 | 1320 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | |||||
Góc thoát trước/sau (độ) | 36/24 | 36/24 | ||||
Chiều rộng cabin (mm) | 1580 | |||||
Chiều rộng thùng hàng (mm) | – | 1550 | ||||
Thông số về khối lượng xe tải SRM 930Kg |
||||||
Khối lượng bản thân (kg) | 895 | 1090 | ||||
Phân bố lên cụm cầu trước | 550 | 560 | ||||
Phân bố lên cụm cầu sau | 345 | 530 | ||||
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | – | 930 | ||||
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết (kg) | – | 930 | ||||
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): | 02 (130 kg) | |||||
Khối lượng toàn bộ CPTGGT (kg) | – | 2150 | ||||
Phân bố lên cụm cầu trước | – | 700 | ||||
Phân bố lên cụm cầu sau | – | 1450 | ||||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 2150 | 2150 | ||||
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1/Trục2 (kg) | 1000 / 1600 | |||||
Thông số về tính năng chuyển động xe tải SRM 930Kg Thùng Lửng |
||||||
Tốc độ cực đại của xe (km/h) ở tay số | – | 98,2 | ||||
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | – | 31,0 | ||||
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m | – | 16,8 | ||||
Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ) | – | 39,62 | ||||
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 5,4 | |||||
Động cơ xe tải SRM 930Kg Thùng Lửng |
||||||
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ | DLCG14 | |||||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. | Xăng không chì RON95, 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun xăng điện tử. | |||||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1499 | |||||
Tỉ số nén | 9,8:1 | |||||
Đường kính xi lanh x hành trình | 70×94,7 | |||||
Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút) | 80/5200 | |||||
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút) | 130/4000-4200 | |||||
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe | Bố trí phía trước | |||||
Li hợp : | Một đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí | |||||
Hộp số chính, hộp số phụ:
– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động. |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí |
|||||
– Số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay số | i1 = 4,404; i2 = 2,71; i3 = 1,784; i4 = 1,221;
i5 = 1,000; iL = 4,699 |
|||||
Trục các đăng | 01 đoạn | |||||
Cầu xe: | ||||||
* Cầu trước (trục 1): Dẫn hướng
– Kiểu cầu trước – Tải trọng cho phép (kg) |
kiểu chữ I 1000 |
|||||
* Cầu sau (trục 2):
– Kiểu cầu sau – Tải trọng cho phép (kg) – Tỉ số truyền của cầu sau – Số lượng cầu sau |
Kiểu ống 1600 i = 3,909 01 |
|||||
Lốp xe: | ||||||
+ Trục 1: Cỡ lốp / số lượng / áp suất/ tải trọng | 5.50-13/ 02 / 600 kPa/800 kg | |||||
+ Trục 2: Cỡ lốp /số lượng / áp suất/ tải trọng | 5.50-13 / 02 / 600 kPa/800 kg | |||||
Mô tả hệ thống treo trước/ sau : | ||||||
Ø Hệ thống treo trục 1: | Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | |||||
Ø Hệ thống treo trục 2: | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||||
Mô tả hệ thống phanh trước/sau: | ||||||
Ø Phanh chính: | Dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. Cơ cấu phanh cầu trước kiểu đĩa, cơ cấu phanh cầu sau kiểu tang trống. Có trang bị bộ điều hòa lực phanh. | |||||
Ø Hệ thống phanh dừng: | Tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên bánh xe chủ động. | |||||
Mô tả hệ thống lái: | ||||||
Kiểu cơ cấu lái, dẫn động | Kiểu thanh răng – bánh răng; dẫn động cơ khí, trợ lực điện. | |||||
Tỉ số truyền của cơ cấu lái | 22:1 | |||||
Mô tả khung xe:
|
Thép dập dầy 2mm | |||||
Hệ thống điện | ||||||
Ắc quy : | 12V – 45 Ah | |||||
Máy phát điện : | 14V – 75A | |||||
Động cơ khởi động : | 12V – 0,8 kW | |||||
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:
– Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở; – Đèn sau: Đèn soi biển số 02 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng. |
||||||
Mô tả Cabin: | ||||||
Kiểu ca bin | Cố định trên khung xe | |||||
Số lượng trong ca bin / Cửa ca bin | 02 người / 02 cửa | |||||
Thùng hàng: | ||||||
– Kiểu thùng: | – | Thùng kín | ||||
– Kích thước lòng thùng hàng (mm) | – | 2710x1465x1400 | ||||
Lưu ý: Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hoá có khối lượng riêng không vượt quá 167,2(kg/m3 ) | ||||||
Được cho là dòng xe tải nhỏ nhẹ dưới 1 tấn sở hữu ngoại hình hiện đại và đẹp nhất phân khúc, Xe tải SRM 930Kg chắc chắn không làm quý khách thất vọng khi tiếp xúc trực tiếp. Sở hữu thiết kế mang phong cách châu âu, các chi tiết được thiết kế tỉ mỉ, xe tải SRM 930Kg mang tới cho khách hàng một mẫu xe cực kỳ hiện đại và cuốn hút.
Không chỉ về ngoại thất, mà nội thất của mẫu xe tải SRM T20A 930Kg này cũng làm khách hàng khá ngạc nhiên. Bởi vì một mẫu xe tải nhỏ, giá rẻ, dưới 1 tấn mà lại sở hữu những Opition về nội thất như các dòng xe du lịch như :
Vô lăng trợ lực bằng điện
Màn hình 7 Inch MP5 cảm ứng đa chức năng
Hệ thống âm thanh giải trí AM/FM/MP3
Camera lùi
Kính chỉnh điện
Ghế da
Điều hòa 2 chiều
Thêm vào đó, Động cơ của xe cũng cực kỳ chất lượng. Sử dụng loại động cơ DLCG14 sử dụng Xăng không chì RON95, 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun xăng điện tử. Xe có công suất lên tới 80 mã lực, đảm bảo khả năng chở hàng cũng như hoạt động ổn định, bền bỉ.
Nếu quý khách đang có nhu cầu mua xe tải SRM T20A 930Kg Thùng Lửng 930Kg này, hãy liên hệ ngay với Auto Giải Phóng, đại lý xe tải SRM 3S uy tín nhất:
Bài viết Xe tải SRM T20A 930Kg Thùng Lửng đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Xe tải SRM T20A 930Kg đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Xe tải SRM T20A 930Kg là dòng xe tải nhẹ hoàn toàn mới vừa được SRM Việt Nam ra mắt thị trường vào đầu năm 2020. Đây là mẫu xe tải nhỏ vào phố cực kỳ hiện đại, trang bị những tiện ích vô cùng tiện lợi và là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với nhiều mẫu xe tải nhỏ dưới 1 tấn hiện nay trên thị trường.
SRM không còn là thương hiệu quá xa lạ trên thị trường Việt Nam và khách hàng bởi những dòng xe của hãng đã xuất hiện từ khá lâu, và được nhiều khách hàng tin tưởng và sử dụng. Nhận thấy nhu cầu xe tải nhỏ nhẹ của Việt Nam vẫn còn rất tiềm năng, nên SRM Việt Nam luôn chủ động hướng tới những mẫu xe dưới 1 tấn như xe tải nhỏ , xe tải van với đủ các loại thùng để phục vụ khách hàng tại Việt Nam.
Sản phẩm xe tải SRM 930 Kg này giúp khách hàng có thêm sự lựa chọn chất lượng trong phân khúc xe tải chở hàng dưới 1 tấn, với giá thành vô cùng hợp lý và chất lượng xe đảm bảo. Dưới đây, mời quý khách tham khảo một số thông tin về sản phẩm này :
Tên sản phẩm : SRM T20A 930Kg
Hãng sản xuất : SRM
Tổng tải : 2150 Kg
Tải Trọng : 930 Kg
Kích thước xe có thùng : 4810x1580x2290mm
Kích thước lòng thùng hàng (mm) : 2710x1465x1400mm
Chiều dài cơ sở : 2760mm
Công suất động cơ : 80PS
Tiêu chuẩn khí thải : Euro4
Sơ qua về dòng xe này, thì có thể thấy sự hợp lý của SRM về tải trọng cũng như kích thước, công suất cực kỳ phù hợp cho 1 sản phẩm xe tải chở hàng vào phố. Thiết kế xe hiện đại, mang phong cách châu âu, đi cùng với nội thất tiện nghi và động cơ mạnh mẽ, xử dụng nhiên liệu xăng không chỉ, mang tới cho khách hàng sản phẩm chất lượng trên mong đợi.
Vậy, giá của dòng xe này là bao nhiêu, liệu nó có cạnh tranh được với các sản phẩm khác trên thị trường không ?. Dưới đây mời quý khách tham khảo bảng giá chi tiết của mẫu sản phẩm này nhé.
Xe tải SRM 930KG Thùng Lửng : 195.500.000 VNĐ
Xe tải SRM 930KG Thùng Mui Bạt : 202.500.000 VNĐ
Xe tải SRM 930KG Thùng Kín : 212.000.000 VNĐ
Bảng giá trên đã bao gồm cả VAT 10% và thùng từ nhà máy đi kèm theo xe. Tuy nhiên chưa bao gồm phí lăn bánh hoàn thiện. Quý khách có thể tham khảo giá lăn bánh của mẫu xe này dưới đây
Giá lăn bánh Xe tải SRM 930kg Thùng Lửng : 202.898.000 VND
Giá lăn bánh Xe tải SRM 930kg Thùng Bạt : 206.978.000 VND
Giá lăn bánh Xe tải SRM 930kg Thùng Kín : 220.238.000 VND
Ngoài các loại thùng này ra, thì Auto Giải Phóng chúng tôi nhận đóng thêm các loại thùng chuyên dụng trên nền sát xi của sản phẩm này để tiện lợi cho việc chở hàng của quý khách, có thể kể đến như Thùng Đông Lạnh, Thùng chở Kính, Thùng chở gà, vịt, gia cầm…với chất lượng và giá thành tốt nhất. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới Hotline của chúng tôi 0904 823 889 để được tư vấn báo giá tốt nhất.
Để quý khách nắm rõ thông tin hơn về dòng sản phẩm này, Auto Giải Phóng xin gửi tới quý khách bảng thông số chuẩn từ hãng để quý khách tham khảo :
Thông số kỹ thuật chi tiết xe tải Xe tải SRM T20A 930Kg |
||||||
Thông tin chung | Ôtô cơ sở | Ôtô thiết kế | ||||
Loại phương tiện: | Ô tô sát xi tải | Ô tô tải (thùng kín) | ||||
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện | SRM T20A | SRM T20A/TK.01 | ||||
Công thức bánh xe | 4x2R | |||||
Thông số về kích thước xe tải Xe tải SRM T20A 930Kg |
||||||
Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm) | 4480x1580x1910 | 4810x1580x2290 | ||||
Khoảng cách trục (mm) | 2760 | |||||
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1290 / 1310 | |||||
Chiều dài đầu xe (mm) | 730 | |||||
Chiều dài đuôi xe (mm) | 990 | 1320 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | |||||
Góc thoát trước/sau (độ) | 36/24 | 36/24 | ||||
Chiều rộng cabin (mm) | 1580 | |||||
Chiều rộng thùng hàng (mm) | – | 1550 | ||||
Thông số về khối lượng xe tải Xe tải SRM T20A 930Kg |
||||||
Khối lượng bản thân (kg) | 895 | 1090 | ||||
Phân bố lên cụm cầu trước | 550 | 560 | ||||
Phân bố lên cụm cầu sau | 345 | 530 | ||||
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | – | 930 | ||||
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết (kg) | – | 930 | ||||
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): | 02 (130 kg) | |||||
Khối lượng toàn bộ CPTGGT (kg) | – | 2150 | ||||
Phân bố lên cụm cầu trước | – | 700 | ||||
Phân bố lên cụm cầu sau | – | 1450 | ||||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 2150 | 2150 | ||||
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1/Trục2 (kg) | 1000 / 1600 | |||||
Thông số về tính năng chuyển động xe tải SRM 930Kg |
||||||
Tốc độ cực đại của xe (km/h) ở tay số | – | 98,2 | ||||
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | – | 31,0 | ||||
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m | – | 16,8 | ||||
Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ) | – | 39,62 | ||||
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m)
|
5,4 | |||||
Động cơ xe tải SRM 930Kg |
||||||
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ | DLCG14 | |||||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. | Xăng không chì RON95, 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun xăng điện tử. | |||||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1499 | |||||
Tỉ số nén | 9,8:1 | |||||
Đường kính xi lanh x hành trình | 70×94,7 | |||||
Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút) | 80/5200 | |||||
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút) | 130/4000-4200 | |||||
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe | Bố trí phía trước | |||||
Li hợp : | Một đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí | |||||
Hộp số chính, hộp số phụ:
– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động. |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí |
|||||
– Số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay số | i1 = 4,404; i2 = 2,71; i3 = 1,784; i4 = 1,221;
i5 = 1,000; iL = 4,699 |
|||||
Trục các đăng | 01 đoạn | |||||
Cầu xe: | ||||||
* Cầu trước (trục 1): Dẫn hướng
– Kiểu cầu trước – Tải trọng cho phép (kg) |
kiểu chữ I 1000 |
|||||
* Cầu sau (trục 2):
– Kiểu cầu sau – Tải trọng cho phép (kg) – Tỉ số truyền của cầu sau – Số lượng cầu sau |
Kiểu ống 1600 i = 3,909 01 |
|||||
Lốp xe: | ||||||
+ Trục 1: Cỡ lốp / số lượng / áp suất/ tải trọng | 5.50-13/ 02 / 600 kPa/800 kg | |||||
+ Trục 2: Cỡ lốp /số lượng / áp suất/ tải trọng | 5.50-13 / 02 / 600 kPa/800 kg | |||||
Mô tả hệ thống treo trước/ sau : | ||||||
Ø Hệ thống treo trục 1: | Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | |||||
Ø Hệ thống treo trục 2: | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||||
Mô tả hệ thống phanh trước/sau: | ||||||
Ø Phanh chính: | Dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. Cơ cấu phanh cầu trước kiểu đĩa, cơ cấu phanh cầu sau kiểu tang trống. Có trang bị bộ điều hòa lực phanh. | |||||
Ø Hệ thống phanh dừng: | Tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên bánh xe chủ động. | |||||
Mô tả hệ thống lái: | ||||||
Kiểu cơ cấu lái, dẫn động | Kiểu thanh răng – bánh răng; dẫn động cơ khí, trợ lực điện. | |||||
Tỉ số truyền của cơ cấu lái | 22:1 | |||||
Mô tả khung xe:
|
Thép dập dầy 2mm | |||||
Hệ thống điện | ||||||
Ắc quy : | 12V – 45 Ah | |||||
Máy phát điện : | 14V – 75A | |||||
Động cơ khởi động : | 12V – 0,8 kW | |||||
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:
– Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở; – Đèn sau: Đèn soi biển số 02 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng. |
||||||
Mô tả Cabin: | ||||||
Kiểu ca bin | Cố định trên khung xe | |||||
Số lượng trong ca bin / Cửa ca bin | 02 người / 02 cửa | |||||
Thùng hàng: | ||||||
– Kiểu thùng: | – | Thùng kín | ||||
– Kích thước lòng thùng hàng (mm) | – | 2710x1465x1400 | ||||
Lưu ý: Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hoá có khối lượng riêng không vượt quá 167,2(kg/m3 ) | ||||||
Nếu chỉ nhìn và đầu xe, rất dễ nhầm lẫn đây là… một mẫu xe du lịch mới ra mắt khách hàng. Phong cách thiết kế thay đổi hoàn toàn so với các form cũ của trên thị trường. Hiện đai, Tinh tế và Sang trọng theo tiêu chuẩn của Châu Âu là điều cảm nhận đầu tiên khi tiếp xúc trực tiếp với mẫu xe này.
Nổi bật ở đầu xe, thay vì Logo như các mẫu xe khác, thì Logo SRM được đặt chính giữa, nổi bật nên nhiều khi dòng xe này mới ra đường, khách hàng cũng khó có thể nhận biết được là sản phẩm mới của hãng nào. Lưới tản nhiệt dạng lưới tổ ong được bẻ cong ôm lấy đèn xe, với 2 viền INOX trên và dưới nổi bật nối liền với đèn mí LED, mang tới sự tinh tế và sang trọng cho sản phẩm này.
Đèn trang bị trên xe là dạng đèn Projetor kiểu thấu kính, có thể điều chỉnh dải ánh sáng, kết hợp với đèn pha Halogen và đèn sương mù giúp tài xế quan sát tốt nhất. Sự kết hợp hài hòa giữa các chi tiết mang lại sự cuốn hút cho dòng sản phẩm này.
Ngoài ra những trang bị ngoại thất theo xe bao gồm :
Đèn soi biển số 02 chiếc, màu trắng
Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng
Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ
Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ
Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng.
Đi cùng với ngoại thất hiện đại là nội thất cực kỳ tiện nghi được trang bị trên dòng xe tải này và được đánh giá rất cao so với các dòng khác cùng phân khúc.
Bước vào khoang xe, mặc dù trang bị 2 ghế ngồi nhưng vẫn ngồi được 3 người, nhưng không gian không bị bó hẹp mà lại cực thoáng và rộng rãi. Tablo hiện đại, với các đường nét như xe du lịch, nổi bật là màn hình trung tâm ở chính giữa, các chi tiết nút bấm không còn lan man nữa là chỉ tập trung vào cụm điều khiển chính giữa.
Cùng điểm qua 1 vài tính năng được trang bị như :
Vô lăng trợ lực bằng điện
Màn hình 7 Inch MP5 cảm ứng đa chức năng
Hệ thống âm thanh giải trí AM/FM/MP3
Camera lùi
Kính chỉnh điện
Ghế da
Điều hòa 2 chiều
Thực sự đối với một dòng xe tải, SRM đã trang bị full các chức năng như xe hơi du lịch, giúp tài xế có thể lái xe thoải mái trên mọi cung đường.
Mang tới sức mạnh tuyệt vời cho mẫu xe này là Động cơ DLCG14 sử dụng Xăng không chì RON95, 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun xăng điện tử. Đi cùng với đó là dung tích xi lanh 1499cc tạo nên công suất 80PS tại 5200 V/Ph. Xe được trang bị bơm xăng dạng bánh răng, giúp nâng cao được hiệu suất hoạt động, đồng thời giảm tiếng ồn, tăng tuổi thọ cho xe.
Thêm vào đó là tiêu chuẩn khí thải Euro4 cũng được trang bị, giúp xe hoạt động thân thiện với môi tường, giảm hao mòn động cơ và tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả. Các trang bị an toàn theo xe bao gồm :
Phanh thủy lực, trợ lực chân không
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
Hệ thống phanh tự động theo tải trọng
Phanh đĩa trước và tang trống phía sau
Kính thưa quý khách, Công ty CP XNK Ô Tô Giải Phóng chúng tôi là đại lý xe tải SRM 3S chính thức tại Việt Nam, chuyên phân phối các dòng xe tải của SRM với chất lượng tốt nhất, giá thành hợp lý nhất tới khách hàng trên toàn quốc.
Hiện nay mẫu xe tải SRM này đã và đang có sẵn xe tại Showroom với đầy đủ các loại thùng. Quý khách có nhu cầu mời đến trực tiếp Showroom chúng tôi để xem xe và được tư vấn báo giá tận tình nhất.
Ngoài các chính sách được hưởng từ hãng. Khi liên hệ với chúng tôi để mua xe tải SRM này, quý khách còn được hỗ trợ như :
Mua xe tải SRM trả góp 80% giá trị của xe
Hỗ trợ vay vốn mua xe từ mọi ngân hàng, mọi tỉnh, lãi suất ưu đãi
Thủ tục hồ sơ mua xe duyệt nhanh 2 ngày, mua xe chỉ cần CMT và sổ Hộ Khẩu
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, giao xe tại nhà
Liên hệ ngay với chúng tôi :
Bài viết Xe tải SRM T20A 930Kg đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>