icon-load

Loading..

Ra mắt sản phẩm Hyundai N250SL Thùng Dài của Thành Công

Ra mắt sản phẩm Hyundai N250SL Thùng Dài của Thành Công
Want create site? Find Free WordPress Themes and plugins.

Hyundai N250SL, chiếc xe tải nhẹ thùng dài đến từ Liên doanh xe thương mại Thành Công

 

01/04/2019, Liên doanh xe thương mại Thành Công vừa chính thức cho ra mắt khách hàng là Showroom, đại lý trên toàn quốc, dòng sản phẩm xe tải nhẹ hoàn toàn mới, với ưu điểm thùng dài vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc, đó chính là Hyundai New Mighty N250SL.

 

Xe tải Hyundai N250SL Thùng Dài 4m3

 

Đây là sản phẩm nâng cấp chất lượng từ phiên bản cũ, là Hyundai New Mighty N250. Ở bản nâng cấp này, xe tải N250SL có chiều dài thùng lên tới 4m3, nghĩa là dài hơn so với thùng của xe tải N250 gần 1m ( 4m3 so với 3m4). Thực sự đây là sự nâng cấp đáng đồng tiền bát gạo của Hyundai Thành Công. Với tiêu chuẩn chất lượng xe tải Hyundai chính hãng tại Việt Nam, lại đi cùng với ưu ái tối đa về tải trọng cũng như chiều dài thùng, Hyundai New Mighty N250SL chắc chắn sẽ mang tới làn gió mới trong phân khúc xe tải nhẹ.

 

Xe tải Hyundai N250SL Thùng Dài 4m3

 

Xe được lắp ráp và sản xuất tại Liên doanh thương mại Thành Công, với linh kiện nhập khẩu hoàn toàn từ Hyundai Motor Hàn Quốc, với tiêu chuẩn xuất xưởng là sản phẩm Hyundai chính hãng tại Việt Nam, đảm bảo đạt chuẩn chất lượng Hyundai toàn cầu, và tất nhiên khách hàng cũng có thể hưởng toàn bộ ưu đãi từ hãng mẹ Hyundai như chính sách bảo hành bảo dưỡng, thay thế phụ tùng chính hãng.

 

Xe tải Hyundai N250SL Thùng Dài 4m3

 

Để quý khách có thể tìm hiểu rõ hơn về sản phẩm này, Vinamotors xin giới thiệu tới quý khách hàng, bảng thông số kỹ thuật chuẩn nhất từ hãng, để quý khách tiện tham khảo :

 

Thông số kỹ thuật xe N250SL

 

TT

Thông số kỹ thuật xe N250SL

1 Thông tin chung  
1.1 Loại phương tiện Ô tô sát xi tải
1.2 Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện HYUNDAI,NEW MIGHTY N250SL
1.3 Công thức bánh xe 4x2R
2 Thông số về kích thước
2.1 Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao  (mm) 6000x1760x2200
2.2 Khoảng cách trục (mm) 3310
2.3 Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1485/1275
2.4 Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) 1460
2.5 Chiều dài đầu / đuôi xe (mm) 1160/1530
2.6 Khoảng sáng gầm xe (mm) 160
2.7 Góc thoát trước/sau  (độ) 22/18
3 Thông số về khối lượng
3.1 Khối lượng bản thân của ô tô (kg)

– Phân bố lên cầu trước (kg)

– Phân bố lên cầu sau (kg)

1900

1360

540

3.2 Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg)
3.3 Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg)
3.4 Số người cho phép chở kể cả người lái (người): 03 (195 kg)
3.5 Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg)

– Phân bố lên cầu trước (kg)

– Phân bố lên cầu sau (kg)

3.6 Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg)

– Cho phép lên cầu trước (kg)

– Cho phép lên cầu sau (kg)

 

4995

2000

3200

4 Thông số về tính năng chuyển động
4.1 Tốc độ cực đại của xe (km/h) 113,7
4.2 Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) 28,16
4.3 Thời gian tăng tốc của xe (khi đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m (s) 16,5
4.4 Góc ổn định tĩnh ngang của xe (khi không tải) (độ) 44,71
4.5 Quãng đường phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ 30 km/h (m) 6,70
4.6 Gia tốc phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ

30 km/h (m/s2)

6,47
4.7 Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) 6,4
5 Động cơ
5.1 Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ D4CB
5.2 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
5.3 Dung tích xi lanh (cm3) 2497
5.4 Tỉ số nén 16,4:1
5.5 Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) 91 x96
5.6 Công suất lớn nhất (kW)/ tốc độ quay (vòng/phút) 95,6/3800
5.7 Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) 255/1500-3500
5.8 Phương thức cung cấp nhiên liệu: Phun dầu điện tử
5.9 Vị trí bố trí động cơ trên khung xe: Bố trí phía trước
5.10 Nồng độ khí thải Đáp ứng mức Euro IV
6 Li hợp: Theo động cơ, 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực
7 Hộp số:
7.1 Hộp số chính:

– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động

 

– Số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay số.

 

 

– Mômen xoắn cho phép

 

– M6AR1, Cơ khí 6 cấp số tiến + 1 lùi, dẫn động cơ khí:

–  i1 = 4,487; i2 = 2,248; i3 = 1,364; i4 = 1,000; i5 = 0,823; i6 = 0,676;

il = 4,038

– 255(N.m)

8 Trục các đăng (trục truyền động):
* Các đăng
Mã hiệu
Loại Không đồng tốc
Mômen xoắn lớn nhất cho phép (N.m) 3590
Vật liệu STKM13B
Khoảng cách tâm chữ thập – mặt bích cuối (mm)
Đường kính ngoài x đường kính trong (mm) 76,2×1,6
9 Cầu xe:
9.1 * Cầu trước:

– Ký hiệu cầu trước

– Kiểu tiết diện ngang cầu trước

– Tải trọng cho phép cầu trước (kg)

Dẫn hướng, bị động

4E600

Kiểu chữ I

2000

9.2 * Cầu sau:

– Ký hiệu cầu sau

– Kiểu tiết diện ngang cầu sau

– Tải trọng cho phép cầu sau (kg)

– Sức chịu mô men xoắn đầu ra cầu sau (N.m)

– Tỉ số truyền của cầu sau

Chủ động

Kiểu ống

3200

7250

i = 4,181

10 Vành  bánh, lốp xe trên từng trục :

– Số lượng lốp (trục1/trục2/ dự phòng)

– Cỡ lốp trước (trục 1)/  Cỡ lốp sau (trục 2)

– Áp suất không khí ở trạng thái tải trọng lớn nhất: lốp trước/ lốp sau (kPa)

– Cấp tốc độ của lốp: lốp trước/ lốp sau

– Chỉ số khả năng chịu tải của lốp: lốp trước/ lốp sau

 

02/04/02

6.50R16/ 145/95R13

625 / 725

 

N/ P

111/109  /  102/100

11 Mô tả hệ thống treo trước/ sau :

– Hệ thống treo trước (trục 1): Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng

– Hệ thống treo sau (trục 2: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

Thông số Đơn vị Nhíp trước Nhíp sau
Khoảng cách tâm hai mõ nhíp (chiều dài nhíp) –  (L) mm 1160 1170
Số lá nhíp 02 lá 07 lá
Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) 1,2 1,2
Chiều rộng các lá nhíp mm 70 70
Chiều dầy các lá nhíp mm Dày 13 2 lá dày 9;

3 lá dày 8;

2 lá dày 20

Vật liệu SUP9,  SUP9A SUP9,  SUP9A
12 Mô tả hệ thống phanh:

– Phanh chính: Dẫn động thuỷ lực 2 dòng trợ lưc chân không, cơ cấu phanh kiểu đĩa ở các bánh xe cầu trước và tang trống ở các bánh xe cầu sau, đường kính đĩa phanh/ trống phanh f294 /  f220x55, có trang bị bộ điều hòa lực phanh.

– Phanh đỗ xe (phanh tay): Cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lêncác bánh xe trục sau, đường kính trống phanh f220x55

13 Mô tả hệ thống lái:

–  Nhãn hiệu: –

– Cơ cấu lái kiểu trục vít – êcubi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.

– Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 22,4:1

– Tải trọng cho phép: 2000 kg

14 Mô tả khung xe:

Khung xe có tiết diện mặt cắt ngang của dầm dọc (cao x Rộng x dầy): U185x65x6mm;

vật liệu thép SAPH440. Tải trọng cho phép 5750 kg.

15 Hệ thống điện

– Ắc quy : 12V -100Ah

– Máy phát điện : 13,5V-90A

– Động cơ khởi động : 12V-2,2kW

16 Ca bin

– Kiểu ca bin                  : Kiểu lật

– Số lượng trong ca bin  : 03 người

– Cửa ca bin                    : 02 cửa

– Kích thước bao             : 1600x1760x1800 (mm)

17 Hệ thống điều hoà: Nhãn hiệu: CSP-15 ; Công suất: 1,2  kW
18 Còi xe:

– Loại sử dụng nguồn điện một chiều: 01 cái

Giá xe N250SL

 

Đi kèm với đó, Vinamotors xin gửi tới quý khách giá chính hãng Thành Công đưa ra cho sản phẩm này để quý khách tham khảo :

 

  • Tên xe : Hyundai NEW Mighty N250SL
  • Loại xe : Xe Sát Xi
  • Năm sản xuất : 2019
  • Xuất xứ : Liên doanh xe thương mại Thành Công
  • Giá xe : 525.000.000đ
  • VAT : Đã bao gồm VAT 10%

Địa chỉ bán xe tải Hyundai N250SL Thùng Dài chính hãng

 

Kính thưa quý khách, để mua được chiếc xe ưng ý, không hẳn là về giá trị đắt hay rẻ mà còn tùy thuộc vào thời gian sử dụng cũng như hiệu quả kinh tế mà nó mang lại. Chính vì thế quý khách nên lựa chọn những đơn vị bán và cung cấp xe tải uy tín. 

 

Xe tải Hyundai N250SL Thùng Dài 4m3

 

Nếu quý khách đang có nhu cầu mua xe tải Hyundai N250SL Thùng Dài sớm nhất thị trường, thì có thể liên hệ 1 trong các đại lý sau để được hỗ trợ mua xe tốt nhất. Vinamotors xin gửi tới quý khách 1 vài đơn vị bán xe tải Hyundai N250 Thùng Dài  để quý khách tham khảo

 

 

Hoặc mọi thắc mắc về dòng xe này cần được tư vấn giải đáp, quý khách cũng có thể liên hệ trực tiếp Hotline 0795116116 của Vinamotors để được tư vấn cụ thể nhé.

 

Vinamotors – Trân trọng thông báo

Did you find apk for android? You can find new Free Android Games and apps.
  • Người viết đánh giá

  • Rated 5 stars
  • 100%
  • Diệu Huyền
  • Reviewed by:
  • Published on:
  • Last modified: 02-04-2019
Bạn cần trợ giúp