Bài viết Xe tải SRM T20A 930Kg đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Xe tải SRM T20A 930Kg là dòng xe tải nhẹ hoàn toàn mới vừa được SRM Việt Nam ra mắt thị trường vào đầu năm 2020. Đây là mẫu xe tải nhỏ vào phố cực kỳ hiện đại, trang bị những tiện ích vô cùng tiện lợi và là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với nhiều mẫu xe tải nhỏ dưới 1 tấn hiện nay trên thị trường.
SRM không còn là thương hiệu quá xa lạ trên thị trường Việt Nam và khách hàng bởi những dòng xe của hãng đã xuất hiện từ khá lâu, và được nhiều khách hàng tin tưởng và sử dụng. Nhận thấy nhu cầu xe tải nhỏ nhẹ của Việt Nam vẫn còn rất tiềm năng, nên SRM Việt Nam luôn chủ động hướng tới những mẫu xe dưới 1 tấn như xe tải nhỏ , xe tải van với đủ các loại thùng để phục vụ khách hàng tại Việt Nam.
Sản phẩm xe tải SRM 930 Kg này giúp khách hàng có thêm sự lựa chọn chất lượng trong phân khúc xe tải chở hàng dưới 1 tấn, với giá thành vô cùng hợp lý và chất lượng xe đảm bảo. Dưới đây, mời quý khách tham khảo một số thông tin về sản phẩm này :
Tên sản phẩm : SRM T20A 930Kg
Hãng sản xuất : SRM
Tổng tải : 2150 Kg
Tải Trọng : 930 Kg
Kích thước xe có thùng : 4810x1580x2290mm
Kích thước lòng thùng hàng (mm) : 2710x1465x1400mm
Chiều dài cơ sở : 2760mm
Công suất động cơ : 80PS
Tiêu chuẩn khí thải : Euro4
Sơ qua về dòng xe này, thì có thể thấy sự hợp lý của SRM về tải trọng cũng như kích thước, công suất cực kỳ phù hợp cho 1 sản phẩm xe tải chở hàng vào phố. Thiết kế xe hiện đại, mang phong cách châu âu, đi cùng với nội thất tiện nghi và động cơ mạnh mẽ, xử dụng nhiên liệu xăng không chỉ, mang tới cho khách hàng sản phẩm chất lượng trên mong đợi.
Vậy, giá của dòng xe này là bao nhiêu, liệu nó có cạnh tranh được với các sản phẩm khác trên thị trường không ?. Dưới đây mời quý khách tham khảo bảng giá chi tiết của mẫu sản phẩm này nhé.
Xe tải SRM 930KG Thùng Lửng : 195.500.000 VNĐ
Xe tải SRM 930KG Thùng Mui Bạt : 202.500.000 VNĐ
Xe tải SRM 930KG Thùng Kín : 212.000.000 VNĐ
Bảng giá trên đã bao gồm cả VAT 10% và thùng từ nhà máy đi kèm theo xe. Tuy nhiên chưa bao gồm phí lăn bánh hoàn thiện. Quý khách có thể tham khảo giá lăn bánh của mẫu xe này dưới đây
Giá lăn bánh Xe tải SRM 930kg Thùng Lửng : 202.898.000 VND
Giá lăn bánh Xe tải SRM 930kg Thùng Bạt : 206.978.000 VND
Giá lăn bánh Xe tải SRM 930kg Thùng Kín : 220.238.000 VND
Ngoài các loại thùng này ra, thì Auto Giải Phóng chúng tôi nhận đóng thêm các loại thùng chuyên dụng trên nền sát xi của sản phẩm này để tiện lợi cho việc chở hàng của quý khách, có thể kể đến như Thùng Đông Lạnh, Thùng chở Kính, Thùng chở gà, vịt, gia cầm…với chất lượng và giá thành tốt nhất. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới Hotline của chúng tôi 0904 823 889 để được tư vấn báo giá tốt nhất.
Để quý khách nắm rõ thông tin hơn về dòng sản phẩm này, Auto Giải Phóng xin gửi tới quý khách bảng thông số chuẩn từ hãng để quý khách tham khảo :
Thông số kỹ thuật chi tiết xe tải Xe tải SRM T20A 930Kg |
||||||
Thông tin chung | Ôtô cơ sở | Ôtô thiết kế | ||||
Loại phương tiện: | Ô tô sát xi tải | Ô tô tải (thùng kín) | ||||
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện | SRM T20A | SRM T20A/TK.01 | ||||
Công thức bánh xe | 4x2R | |||||
Thông số về kích thước xe tải Xe tải SRM T20A 930Kg |
||||||
Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm) | 4480x1580x1910 | 4810x1580x2290 | ||||
Khoảng cách trục (mm) | 2760 | |||||
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1290 / 1310 | |||||
Chiều dài đầu xe (mm) | 730 | |||||
Chiều dài đuôi xe (mm) | 990 | 1320 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | |||||
Góc thoát trước/sau (độ) | 36/24 | 36/24 | ||||
Chiều rộng cabin (mm) | 1580 | |||||
Chiều rộng thùng hàng (mm) | – | 1550 | ||||
Thông số về khối lượng xe tải Xe tải SRM T20A 930Kg |
||||||
Khối lượng bản thân (kg) | 895 | 1090 | ||||
Phân bố lên cụm cầu trước | 550 | 560 | ||||
Phân bố lên cụm cầu sau | 345 | 530 | ||||
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | – | 930 | ||||
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết (kg) | – | 930 | ||||
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): | 02 (130 kg) | |||||
Khối lượng toàn bộ CPTGGT (kg) | – | 2150 | ||||
Phân bố lên cụm cầu trước | – | 700 | ||||
Phân bố lên cụm cầu sau | – | 1450 | ||||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 2150 | 2150 | ||||
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1/Trục2 (kg) | 1000 / 1600 | |||||
Thông số về tính năng chuyển động xe tải SRM 930Kg |
||||||
Tốc độ cực đại của xe (km/h) ở tay số | – | 98,2 | ||||
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | – | 31,0 | ||||
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m | – | 16,8 | ||||
Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ) | – | 39,62 | ||||
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m)
|
5,4 | |||||
Động cơ xe tải SRM 930Kg |
||||||
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ | DLCG14 | |||||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. | Xăng không chì RON95, 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun xăng điện tử. | |||||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1499 | |||||
Tỉ số nén | 9,8:1 | |||||
Đường kính xi lanh x hành trình | 70×94,7 | |||||
Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút) | 80/5200 | |||||
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút) | 130/4000-4200 | |||||
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe | Bố trí phía trước | |||||
Li hợp : | Một đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí | |||||
Hộp số chính, hộp số phụ:
– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động. |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí |
|||||
– Số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay số | i1 = 4,404; i2 = 2,71; i3 = 1,784; i4 = 1,221;
i5 = 1,000; iL = 4,699 |
|||||
Trục các đăng | 01 đoạn | |||||
Cầu xe: | ||||||
* Cầu trước (trục 1): Dẫn hướng
– Kiểu cầu trước – Tải trọng cho phép (kg) |
kiểu chữ I 1000 |
|||||
* Cầu sau (trục 2):
– Kiểu cầu sau – Tải trọng cho phép (kg) – Tỉ số truyền của cầu sau – Số lượng cầu sau |
Kiểu ống 1600 i = 3,909 01 |
|||||
Lốp xe: | ||||||
+ Trục 1: Cỡ lốp / số lượng / áp suất/ tải trọng | 5.50-13/ 02 / 600 kPa/800 kg | |||||
+ Trục 2: Cỡ lốp /số lượng / áp suất/ tải trọng | 5.50-13 / 02 / 600 kPa/800 kg | |||||
Mô tả hệ thống treo trước/ sau : | ||||||
Ø Hệ thống treo trục 1: | Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | |||||
Ø Hệ thống treo trục 2: | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||||
Mô tả hệ thống phanh trước/sau: | ||||||
Ø Phanh chính: | Dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. Cơ cấu phanh cầu trước kiểu đĩa, cơ cấu phanh cầu sau kiểu tang trống. Có trang bị bộ điều hòa lực phanh. | |||||
Ø Hệ thống phanh dừng: | Tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên bánh xe chủ động. | |||||
Mô tả hệ thống lái: | ||||||
Kiểu cơ cấu lái, dẫn động | Kiểu thanh răng – bánh răng; dẫn động cơ khí, trợ lực điện. | |||||
Tỉ số truyền của cơ cấu lái | 22:1 | |||||
Mô tả khung xe:
|
Thép dập dầy 2mm | |||||
Hệ thống điện | ||||||
Ắc quy : | 12V – 45 Ah | |||||
Máy phát điện : | 14V – 75A | |||||
Động cơ khởi động : | 12V – 0,8 kW | |||||
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:
– Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở; – Đèn sau: Đèn soi biển số 02 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng. |
||||||
Mô tả Cabin: | ||||||
Kiểu ca bin | Cố định trên khung xe | |||||
Số lượng trong ca bin / Cửa ca bin | 02 người / 02 cửa | |||||
Thùng hàng: | ||||||
– Kiểu thùng: | – | Thùng kín | ||||
– Kích thước lòng thùng hàng (mm) | – | 2710x1465x1400 | ||||
Lưu ý: Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hoá có khối lượng riêng không vượt quá 167,2(kg/m3 ) | ||||||
Nếu chỉ nhìn và đầu xe, rất dễ nhầm lẫn đây là… một mẫu xe du lịch mới ra mắt khách hàng. Phong cách thiết kế thay đổi hoàn toàn so với các form cũ của trên thị trường. Hiện đai, Tinh tế và Sang trọng theo tiêu chuẩn của Châu Âu là điều cảm nhận đầu tiên khi tiếp xúc trực tiếp với mẫu xe này.
Nổi bật ở đầu xe, thay vì Logo như các mẫu xe khác, thì Logo SRM được đặt chính giữa, nổi bật nên nhiều khi dòng xe này mới ra đường, khách hàng cũng khó có thể nhận biết được là sản phẩm mới của hãng nào. Lưới tản nhiệt dạng lưới tổ ong được bẻ cong ôm lấy đèn xe, với 2 viền INOX trên và dưới nổi bật nối liền với đèn mí LED, mang tới sự tinh tế và sang trọng cho sản phẩm này.
Đèn trang bị trên xe là dạng đèn Projetor kiểu thấu kính, có thể điều chỉnh dải ánh sáng, kết hợp với đèn pha Halogen và đèn sương mù giúp tài xế quan sát tốt nhất. Sự kết hợp hài hòa giữa các chi tiết mang lại sự cuốn hút cho dòng sản phẩm này.
Ngoài ra những trang bị ngoại thất theo xe bao gồm :
Đèn soi biển số 02 chiếc, màu trắng
Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng
Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ
Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ
Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng.
Đi cùng với ngoại thất hiện đại là nội thất cực kỳ tiện nghi được trang bị trên dòng xe tải này và được đánh giá rất cao so với các dòng khác cùng phân khúc.
Bước vào khoang xe, mặc dù trang bị 2 ghế ngồi nhưng vẫn ngồi được 3 người, nhưng không gian không bị bó hẹp mà lại cực thoáng và rộng rãi. Tablo hiện đại, với các đường nét như xe du lịch, nổi bật là màn hình trung tâm ở chính giữa, các chi tiết nút bấm không còn lan man nữa là chỉ tập trung vào cụm điều khiển chính giữa.
Cùng điểm qua 1 vài tính năng được trang bị như :
Vô lăng trợ lực bằng điện
Màn hình 7 Inch MP5 cảm ứng đa chức năng
Hệ thống âm thanh giải trí AM/FM/MP3
Camera lùi
Kính chỉnh điện
Ghế da
Điều hòa 2 chiều
Thực sự đối với một dòng xe tải, SRM đã trang bị full các chức năng như xe hơi du lịch, giúp tài xế có thể lái xe thoải mái trên mọi cung đường.
Mang tới sức mạnh tuyệt vời cho mẫu xe này là Động cơ DLCG14 sử dụng Xăng không chì RON95, 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun xăng điện tử. Đi cùng với đó là dung tích xi lanh 1499cc tạo nên công suất 80PS tại 5200 V/Ph. Xe được trang bị bơm xăng dạng bánh răng, giúp nâng cao được hiệu suất hoạt động, đồng thời giảm tiếng ồn, tăng tuổi thọ cho xe.
Thêm vào đó là tiêu chuẩn khí thải Euro4 cũng được trang bị, giúp xe hoạt động thân thiện với môi tường, giảm hao mòn động cơ và tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả. Các trang bị an toàn theo xe bao gồm :
Phanh thủy lực, trợ lực chân không
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
Hệ thống phanh tự động theo tải trọng
Phanh đĩa trước và tang trống phía sau
Kính thưa quý khách, Công ty CP XNK Ô Tô Giải Phóng chúng tôi là đại lý xe tải SRM 3S chính thức tại Việt Nam, chuyên phân phối các dòng xe tải của SRM với chất lượng tốt nhất, giá thành hợp lý nhất tới khách hàng trên toàn quốc.
Hiện nay mẫu xe tải SRM này đã và đang có sẵn xe tại Showroom với đầy đủ các loại thùng. Quý khách có nhu cầu mời đến trực tiếp Showroom chúng tôi để xem xe và được tư vấn báo giá tận tình nhất.
Ngoài các chính sách được hưởng từ hãng. Khi liên hệ với chúng tôi để mua xe tải SRM này, quý khách còn được hỗ trợ như :
Mua xe tải SRM trả góp 80% giá trị của xe
Hỗ trợ vay vốn mua xe từ mọi ngân hàng, mọi tỉnh, lãi suất ưu đãi
Thủ tục hồ sơ mua xe duyệt nhanh 2 ngày, mua xe chỉ cần CMT và sổ Hộ Khẩu
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, giao xe tại nhà
Liên hệ ngay với chúng tôi :
Bài viết Xe tải SRM T20A 930Kg đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>Bài viết Xe tải Daehan Tera 245L 2.5 Tấn đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>
Công ty CP XNK Ô Tô Giải Phóng xin trân trọng giới thiệu tới quý khách hàng trên toàn quốc, dòng sản phẩm xe tải nhẹ cực kỳ ưu việt vào phố mới được ra mắt thị trường vừa qua, đó chính là xe tải Daehan Teraco Tera 245L.
Đây là dòng xe thuộc phân khúc xe tải nhẹ vào thành phố, với tải trọng linh động từ 2,4 Tấn đến 2,8 Tấn, mang tới cho khách hàng thêm nhiều sự lựa chọn khi đang tìm kiếm một dòng xe tải chất lượng. Thêm vào đó, kích thước thùng xe tải dài lên tới 4m4 sẽ thực sự giúp ích khách hàng khi chở những hàng hóa cồng kềnh như ống sắt, ống thép….
- Tên xe : DAEHAN TERACO TERA 245L
- Loại xe : Xe tải nhẹ vào phố
- Tải trọng : 2.45 Tấn đến 2.8 Tấn
- Chiều dài thùng : 4, 4 Mét
- Kích thước tổng thể : 6080 x 1910 x 2290mm
Sản phẩm này mang tới cho khách hàng một sức mạnh tải hàng hóa vượt trội, với động cơ đến từ Nhật Bản Isuzu, trang bị tiêu chuẩn khí thải Euro4 cùng với hệ thống phun nhiên liệu điện tử, mang lại hiệu suất hoạt động cực cao, cùng với đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả và thân thiện với môi trường.
Hiện nay dòng sản phẩm này đang được Auto Giải Phóng phân phối với 3 loại thùng cơ bản theo xe như Thùng Kín, Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, ngoài ra với xưởng đóng thùng của chúng tôi, chúng tôi có thể cung cấp cho quý khách những loại thùng chuyên dụng theo xe như thùng chở gia súc, gia cầm, chở xe máy, chở cám….
STT | Loại xe | Giá chào bán |
1 | Giá xe tải Tera 245L Chassis | Liên Hệ |
2 | Giá xe tải Tera 245LThùng Lửng | 377.000.000 VNĐ |
3 | Giá xe tải Tera 245L Thùng Mui Bạt | 392.000.000 VNĐ |
4 | Giá xe tải Tera 245L Thùng Kín | 394.000.000 VNĐ |
Trên đây là bảng giá khuyến mại cực kỳ hấp dẫn của xe tải Tera 245L các loại thùng, Giá này áp dụng đến ngày 30 tháng 10 năm 2019, sau ngày này bảng giá này sẽ không còn hiệu lực, quý khách có thể liên hệ trực tiếp Auto Giải Phóng chúng tôi qua số Hotline 0904 823 889 để được báo giá tốt nhất.
Vẫn giữ những nét đặc trưng của xe tải Tera các dòng trước, Tera 245L sở hữu thiết kế tinh xảo cực sắc nét, đầy cuốn hút với Cabin vuông, lưới tản nhiệt được mạ Crom sáng bóng, giúp xe có bề ngoài vừa sang trọng lại vừa hầm hố.
Đặc biệt xe trang bị hệ thống đèn pha 3 tầng, với đèn pha chính Halogen, dải đèn LED chạy ban ngày và đèn xi nhan giúp mang lại khả năng chiếu sáng rõ nét và giúp cảnh báo các phương tiện cùng chiều và ngược chiều trong điều kiện ánh sáng hạn chế và thời tiết xấu :
- Kích thước tổng thể : 6080 x 1910 x 2290mm
- Màu sắc : Xanh + Trắng
- Đèn Pha : Halogen
- Kính cửa : Điều chỉnh điện
- Đèn sương mù / Đèn chạy ban ngày : Có ( LED)
Với khung xe sát xi chắc chắn, Tera 245L có khả năng tải được lượng hàng hóa cực lớn, ngoài ra vỏ xe cũng được làm bằng kim loại chắc chắn, giúp giảm thiểu thiệt hại khi va đập. Xe trang bị 2 màu sơn Trắng Và Xanh, được sơn bằng công nghệ hiện đại, nên giảm thiểu tối đa việc bị phai màu, bạc màu, luôn giữ màu sơn tươi mới theo thời gian.
Bước vào phía bên trong nội thất của Tera 245L, thì quý khách sẽ ngay lập tức cảm nhận được sự thông thoáng và rộng rãi của nội thất nhờ Cabin được thiết kế theo hình vuông. Phong cách thiết kế hiện đại, tiện nghi trang bị đầy đủ, hệ thống điều hòa tiêu chuẩn công suất lớn, khả năng làm mát cực nhanh , cùng với đó là các tính năng tiện nghi có thể kể đến như :
- Số chỗ ngồi : 3 Chỗ
- Dây đai an toàn : 3 điểm trên 3 ghế
- Tay lái : Trợ lực bằng điện, điều chỉnh độ nghiêng
- Điều hòa nhiệt độ : Có
- Hộc để đồ : Tablo, cạnh cửa xe
- Chỗ để cốc : Có
- Remote điều khiển từ xa : Có
- Hệ thống giải trí : AM/RADIO/FM/MP3
- Hệ thống kết nối : AUX, USB, Bluetooth
Có thể nói, với dòng xe tải hiện đại như Tera 245L, thì nội thất chắc chắn sẽ làm khách hàng hài lòng, giúp giảm thiểu tối đa mệt mỏi khi di chuyển đường xa, đường dài.
Trang bị sức mạnh tuyệt đối cho xe tải Tera 245L là động cơ Isuzu JE493ZLQ4 , phun nhiên liệu điện tử. Đi cùng với đó là dung tích xi lanh 2771cc tạo ra công suất cực đại 106 PS, giúp xe vận hành mạnh mẽ và hiệu quả. Cùng với đó là tiêu chuẩn khí thải Euro4 giúp xe thân thiện với môi trường và tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.
- Loại động cơ : ISUZU JE493ZLQ4
- Dung tích xi lanh : 2771cc
- Momen xoắn max : 257/2.000
- Hệ thống nhiên liệu : Phun dầu điện tử (CRDi)
- Hộp số : Cơ khí – 5 số tiến 1 số lùi
- Công suất : 106 PS
Với hệ thống trợ lái thủy lực, giúp tay lái nhẹ nhàng, và dễ điều khiển, cùng với hệ thống lực phanh chính và bộ cân bằng lực phanh an toàn khi đang tải hàng qua các đoạn đường xấu, nên xe tải Tera 245L mang tới cảm giác an toàn tuyệt đối khi vận hành.
Kích thước & trọng lượng | Tổng thể (Không thùng) | Chiều dài | mm | 6.080 |
Chiều rộng | mm | 1.910 | ||
Chiều cao | mm | 2.290 | ||
Trọng lượng | Tự trọng | kg | 1.870 | |
Tổng trọng lượng | kg | 5.500 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 3.360 | ||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.552 | |
Sau | mm | 1.500 | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 7.0 | ||
Động cơ
Chassis
|
Nhãn hiệu động cơ | ISUZU | ||
Dung tích xy-lanh | cc | 2.771 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV | ||
Đường kính & hành trình pít-tông | mm | 93 x 102 | ||
Tỷ số nén | 17,2:1 | |||
Công suất cực đại | PS/rpm | 106/3.400 | ||
Mô-men xoắn cực đại | N.m/rpm | 257/2.000 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun dầu điện tử (CRDi) | |||
Thùng nhiên liệu | Lít | 90 | ||
Tốc độ tối đa | km/h | 96 | ||
Loại hộp số | Getrag (5MTI260M) | |||
Kiểu hộp số | Cơ khí – 5 số tiến 1 số lùi | |||
Tỷ số truyền động cầu sau | 5.83 | |||
Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá (03 lá), giảm chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá (06 lá), giảm chấn thủy lực | |||
Hệ thống phanh | Phanh chính | Thủy lực, trợ lực chân không | ||
Trước/ Sau | Tang trống/ Tang trống | |||
Phanh phụ | Phanh khí thải | |||
Hệ thống lái | Trục vít ê cubi, cơ khí có trợ lực thủy lực | |||
Ly hợp | Thủy lực, trợ lực chân không | |||
Lốp xe | Trước | 6.50-16 | ||
Sau | 6.50-16 | |||
Lốp xe dự phòng | 1 | |||
Trang bị tiêu chuẩn | Ngoại thất | Cản hông & sau | Xe có thùng | |
Đèn pha | Halogen | |||
Kính cửa | Điều chỉnh điện | |||
Khóa cửa | Khóa trung tâm | |||
Chìa khóa | Chìa khóa điều khiển từ xa | |||
Số chỗ ngồi | Người | 3 | ||
Điều hòa | Trang bị tiêu chuẩn theo xe | |||
Đèn sương mù | Có |
Công ty CP XNK Ô Tô Giải Phóng chúng tôi là đại lý ủy quyền phân phối sản phẩm xe tải Daehan Teraco tại Việt Nam. Hiện nay sản phẩm xe tải Tera 245L đang có sẵn tại Auto Giải Phóng với đầy đủ các loại thùng, giao xe ngay với nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng như :
• Hỗ trợ mua xe trả góp tới 80% giá trị xe
• Hỗ trợ thủ tục ngân hàng, hồ sơ vay nhanh nhất
• Không cần chứng minh thu nhập tài chính
• Hỗ trợ dịch vụ đăng ký đăng kiểm tại tỉnh, làm biển Hà Nội
• Hỗ trợ giao xe tận nhà
• Cam kết giá tốt nhất thị trường
• Gia lộc, giảm giá lấy may cho khách hàng
Hãy liên hệ ngay hôm nay để được mua xe tải Hyundai N250SL tốt nhất
CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU Ô TÔ GIẢI PHÓNG
Cơ sở 1: Km0 đường Hoàng Sa, Kim Chung, Đông Anh, HN
Cơ sở 2: CT5X2 Bắc Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, HN
Cơ sở 3: QL1A, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, TP. HCM
Email: otogiaiphong.hn@gmail.com
Hotline: 0904823889
Bài viết Xe tải Daehan Tera 245L 2.5 Tấn đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ô TÔ GIẢI PHÓNG.
]]>