Báo giá Xe tải Thaco Auman C300B (4 chân) gắn cẩu HKTC 12015S loại 12 tấn 5 đốt
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU Ô TÔ GIẢI PHÓNG Số 24/A3, TT Đại học Hà Nội, Nguyễn Trãi, Trung Văn, Nam Từ Liêm, HN
|
Hà Nội, Ngày 11 tháng 01 năm 2019
Số báo giá: 12022019
BÁO GIÁ XE TẢI THACO AUMAN GẮN CẨU HKTC
Kính gửi | : | Quý khách hàng | |
Người nhận | : |
| |
Địa chỉ | : |
| |
Điện thoại | : |
| Email: |
Công ty CP xuất nhập khẩu ô tô Giải Phóng (Giải Phóng Auto) – Đại diện phân phối sản phẩm xe tải, xe chuyên dùng nhập khẩu, lắp ráp như: xe tải, xe tải ben, xe môi trường, xe xitéc…, sản phẩm cẩu tự hành Unic, HKTC…, xe nâng người SOCAGE, DASAN, HAULOTTE, xe cứu hoả và các sản phẩm chuyên dùng khác.
Công ty CP xuất nhập khẩu ô tô Giải Phóng xin gửi tới Quý khách hàng báo giá xe chi tiết như sau:
- LOẠI HÀNG HOÁ, QUY CÁCH:
- Loại hàng hóa: Xe ô tô tải Foton Thaco Auman C300B/W340 gắn cẩu HKTC 12015S loại 10 tấn
- Xuất xứ: Xe sản xuất tại nhà máy Thaco Trưởng Hải, cần cẩu thủy lực nhập khẩu từ Hàn Quốc
- Chất lượng: Mới 100%, Sản xuất năm: 2018-2019.
- CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ CHÍNH:
Bảng thông số kỹ thuật xe ô tô 4 chân Foton Thaco Auman C300B và cần cẩu HKTC HLC12015S, loại 10 tấn 5 đốt
- Xe ô tô cơ sở:
- Cần cẩu HKTC HLC12015S (10 tấn 5 đốt)
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ | THACO AUMAN C300B | ||
1 | ĐỘNG CƠ WEICHAI (Công nghệ Áo) | |||
Kiểu | WP10.340E32 | |||
Loại | Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát bằng khí nạp | |||
Dung tích xi lanh | cc | 9.726 | ||
Đường kính x Hành trình piston | mm | 126 x 130 | ||
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Kw/v/ph | 250 / 1.900 | ||
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm | 1250 / 1400 ~ 1600 | ||
Cầu sau | -Cầu láp 13 tấn, tỷ số truyền 4.444 | |||
2 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |||
Số tay | Fast (Mỹ) 12 số tiến, 2 số lùi (2 cấp) | |||
3 | HỆ THỐNG LÁI | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực | ||
4 | HỆ THỐNG PHANH | Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay lốc kê | ||
5 | HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá | |||
6 | LỐP XE | |||
Trước/Sau | 11.00-20 | |||
7 | KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 12.000 x 2500 x 4.000 | ||
Kích thước sàn thùng (DxRxC) | mm | 8.100 x 2350 x 600 | ||
Kích thước chassic (Dày x R x C) | mm | (8+4) x 80 x 280 | ||
Vệt bánh trước | mm | 1954 | ||
Vệt bánh sau | mm | 1860 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 1800 + 5100 + 1350 | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 270 | ||
8 | TRỌNG LƯỢNG | |||
Trọng lượng không tải | kg | 19.205 | ||
Tải trọng | kg | Khoảng 11.700 | ||
Trọng lượng toàn bộ | kg | 30.00 | ||
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 | ||
9 | ĐẶC TÍNH | |||
Khả năng leo dốc | % | 36 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 11,57 | ||
Tốc độ tối đa | Km/h | 90 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 380 (hợp kim nhôm) | ||
10 | BẢO HÀNH | 24 tháng và 200.000km | ||
1 | Nhãn hiệu, số loại, nguồn gốc, xuất xứ, chất lượng | |
Nhãn hiệu, số loại | HKTC HLC12015S | |
Nguồn gốc, xuất xứ | Cần cẩu nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc. | |
– | Chất lượng | Mới 100% |
– | Năm sản xuất | Sản xuất năm 2017 |
2 | Công suất lớn nhất | 10.000kg/3.0m |
3 | Chiều cao nâng tối đa | 23.5 m |
4 | Bán kính làm việc | Tối thiểu 5.900 m – Tối đa 20.979 m |
5 | Chiều cao làm việc tối đa | 24.7 m |
6 | Tải trọng nâng max ở tầm với min | 10.000kg/3.0m |
7 | Tải trọng nâng max ở tầm với max | 1.150 kg/ 21.0 m |
8 | Cơ cấu cần |
|
– | Chiều dài cần (min ~ max) | 5.85 – 20.97 m |
– | Vận tốc mở cần | 15.1 m / 42 giây |
– | Tốc độ nâng cần tối đa | 00 đến 80o / 20 giây |
– | Kiểu cần, số đoạn (đốt) | Lục giác, thụt thù 05 đoạn, ghép kiểu ống lồng |
9 | Cơ cấu tời cáp |
|
– | Tốc độ nâng móc cẩu | 14m / phút tại khúc thứ 4 (với dây treo 4 phần) |
– | Đường kính và chiều dài cáp | 14 mm x 100 m |
10 | Cơ cấu quay | Mô tơ thủy lực, bánh răng trụ tròn 2 tốc độ |
– | Tầm quay | 360o Liên tục |
– | Tốc độ quay | 2 vòng/ phút |
11 | Chân chống |
|
– | Kiểu chân chống | Có 04 chân chống
|
– | Độ thu – duỗi Max/min chân trước | 6.190/2.479 mm |
– | Độ thu – duỗi Max/min chân sau | 5.270/2.470mm |
12 | Hệ thống thủy lực |
|
– | Áp lực dầu | 210 Kgf/cm2 |
– | Lưu lượng dầu | 82 x 82 lít/phút |
– | Xy lanh thủy lực nâng hạ cần | 2 chiếc |
– | Thiết bị an toàn tiêu chuẩn |
|
13 | Điều kiện bảo hành | Cần cẩu được bảo hành trong thời gian 12 tháng. |
- Thông số kỹ thuật thùng xe và lắp đặt cần cẩu
– | Kích thước lọt lòng thùng xe sau khi lắp cẩu (D x R x C) | 8.100 x 2.350 x 600 mm |
– | Tiêu chuẩn đóng thùng |
|
– | Sàn thùng |
|
– | Bửng thùng |
|
– | Mặt trước thùng |
|
– | Trụ trước/ Sau/Giữa |
|
– | Cản hông và sau thùng |
|
– | Vè sau (chắn bùn) |
|
– | Lót đà dọc thùng |
|
– | Đèn hông thùng |
|
- GIÁ BÁN VÀ ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN:
- Giá bán: (Giá bán cho 01 chiếc)
Hàng hóa | Số lượng | Thành tiền (VND) |
Xe THACO AUMAN C300B, cabin chassy:
| 01 |
2.455.000.000
|
Cần cẩu HKTC HLC 10015 loại 10 tấn/3m, 5 đốt:
| 01 | |
Thi công lắp đặt hoàn chỉnh cẩu lên xe
| 01 | |
Hồ sơ thiết kế thành xe ô tô tải (có cần cẩu) | 01 |
Giá trên đã bao gồm thuế VAT (10%), chưa bao gồm các chi phí đăng ký lưu hành xe, thuế trước bạ, bảo hiểm,…Lưu ý:
- Hiệu lực báo giá: Báo giá có hiệu lực 20 ngày, kể từ ngày gửi báo giá.
- Hình thức thanh toán:
- Thanh toán lần 1: Thanh toán đến 40% giá trị hợp đồng trước khi tiến hành lắp đặt.
- Thanh toán lần 2: Bên mua thanh toán toàn bộ giá trị hợp đồng còn lại cho Bên bán trước khi nhận xe.
- Đồng tiền thanh toán: Bên mua thanh toán cho Bên bán bằng Việt Nam đồng. Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của bên bán.
- THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM GIAO XE:
- Thời gian giao hàng: Bên bán sẽ giao xe cho Bên mua sau khi Bên mua thanh toán cho Bên bán theo điều khoản giao hàng trong Hợp đồng.
- Địa điểm giao hàng: Tại trụ sở của Bên bán.
- THỜI HẠN VÀ ĐỊA ĐIỂM BẢO HÀNH:
- Thời gian bảo hành:
- Xe được bảo hành 12 tháng hoặc 80.000km tùy theo điều kiện nào đến trước, theo quy định của nhà sản xuất.
- Cần cẩu được bảo hành 12 tháng, theo quy định của hãng
- Điều kiện bảo hành: Xe do công ty chúng tôi bán ra không chịu trách nhiệm bảo hành xe trong trường hợp xe gặp sự cố do Bên mua tự lắp đặt các thiết bị khác mà không được thực hiện tại Bên bán.
- Địa điểm bảo hành: Tại các cơ sở bảo hành được uỷ quyền của nhà sản xuất.
Quý khách hàng cần biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Công ty CP xuất nhập khẩu ô tô Giải Phóng |
Trụ sở: Số 24/A3, TT Đại học Hà Nội, Nguyễn Trãi, Trung Văn, Nam Từ Liêm, HN |
VPGD: Tầng 2, CT5X2 Bắc Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
Mr Tuấn: 0904 823 889 |
Rất mong được phục vụ Quý khách hàng! |
CÔNG TY CP XNK Ô TÔ GIẢI PHÓNG
Bình luận