Bảng phí Đường Bộ, phí Đăng Kiểm, Bảo Hiểm Xe Ô Tô năm 2022
Mục lục chi tiết
Phí đường bộ, phí đăng kiểm chính xác, cập nhật liên tục
Bảng phí đường bộ, phí đăng kiểm & phí bảo hiểm bắt buộc xe ô tô cập nhật tháng 08 năm 2022
Phí đường bộ xe ô tô và phí đăng kiểm là một trong những loại phí bắt buộc mà các chủ sở hữu phương tiện lưu thông trên đường đều phải nộp. Đây là loại phí do nhà nước thu và nộp vào ngân sách nhà nước phục vụ mục đích sửa chữa, bảo trì đường bộ. Mức phí sẽ được áp dụng theo bảng phí, nộp theo chu kỳ đăng kiểm của xe, hoặc nộp tối thiểu 1 năm.
Quý khách cần phải lưu ý để phân biệt loại phí này và phí cầu đường. Phí cầu đường là loại phí thu do đơn vị thi công đoạn đường đó thu để bù lại vốn đã bỏ ra để làm đường. Còn phí đường bộ xe ô tô 2022 là thu để đóng vào ngân sách, dùng để xây mới cầu đường, hoặc tu sửa đường…
Dưới đây, Ô tô Giải Phóng xin gửi tới quý khách Biểu phí sử dụng đường bộ (phí bảo trì đường bộ) và phí kiểm định xe cơ giới, ban hành theo thông tư 133/2014/TT-BTC ngày 11 tháng 09 năm 2014 của Bộ tài Chính. Phí bảo trì đường bộ không bao gồm VAT, phí kiểm định đã bao gồm VAT (10%).
BẢNG PHÍ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ XE CƠ GIỚI
(Đơn vị tính: Nghìn Đồng)
Loại phương tiện | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng |
Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 |
Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe bán tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buyets vận tải hành khách công cộng; xe trở hàng 4 bánh có gắn động cơ | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500kg | 1.620 | 3.240 | 4.720 | 6.220 | 7.600 |
Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500kg đến dưới 13.00 kg | 2.340 | 4.680 | 6.830 | 8.990 | 10.970 |
Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 3.540 | 7.080 | 10.340 | 13.590 | 16.600 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 4.320 | 8.640 | 12.610 | 16.590 | 20.260 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | 6.240 | 12.480 | 18.220 | 23.960 | 29.270 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 8.580 | 17.160 | 25.050 | 32.950 | 40.240 |
BẢNG PHÍ ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI
Song song với phí đường bộ xe ô tô 2022 thì chắc chắn đó chính là phí đăng kiểm. Phí đăng kiểm xe cơ giới là một trong những loại phí mà khách hàng là chủ sở hữu phương tiện cần phải bỏ ra để cơ quan đăng kiểm thực hiện các thao tác kiểm tra xe của bạn xem có còn đủ tiêu chuẩn lưu hành trên đường hay không.
Khác với phí đường bộ xe ô tô 2022. Phí đăng kiểm nếu không nộp đúng thời hạn thì mức phạt khi bị xử lý là khá nặng. Chính vì thế chủ xe cần phải nắm bắt được rõ ràng thời hạn đăng kiểm của xe mình để tránh phiền phức và bị phạt. Thông thường nên nôp phí đường bộ và phí đăng kiểm cùng nhau để tránh mất thời gian đi lại
PHÍ ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI (XE CON, XE TẢI, XE KHÁCH, XE CHUYÊN DÙNG) | |||
Loại phương tiện | Phí kiểm định xe cơ giới | Lệ phí cấp chứng nhận | Tổng tiền |
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng | 560.000 | 50.000 | 610.000 |
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
Rơ mooc và sơ mi romooc | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
Ô tô khách từ 25 dến 40 ghế (kể cả lái xe) | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
Ô tô dưới 10 chỗ | 240.000 | 100.000 | 340.000 |
Ô tô cứu thương | 240.000 | 50.000 | 290.000 |
Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự) | 100% | 70% |
BẢNG PHÍ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ
Một loại phí nữa cũng quan trọng không kém khi bạn sở hữu phương tiện giao thông, đó chính là bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Thiếu bảo hiểm này, thì sẽ bị cơ quan kiểm soát phạt rất nặng. Đây là loại bảo hiểm cho người lái xe và hành khách ngồi trên xe nếu xảy ra tại nạn. Quý khách có thể tham khảo dưới đây :
PHÍ BẢO HIỂM DÀNH CHO XE CƠ GIỚI
BẢNG PHÍ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ XE CƠ GIỚI (BẢO HIỂM BẮT BUỘC) – MỨC BỒI THƯỜNG CHO LÁI XE VÀ NGƯỜI NGỒI TRÊN XE | ||
Loại phương tiện | Phí chưa VAT (VNĐ) | Phí đã VAT (VNĐ) |
Xe máy | 60.000 | 66.000 |
Bảo hiểm 2 người ngồi trên xe | 20.000 | 22.000 |
Mô tô ba bánh, xe gắn máy, và xe cơ giới tương tự | 290.000 | 319.000 |
Xe ô tô không kinh doanh vận tải | ||
Dưới 6 chỗ ngồi | 397.000 | 436.700 |
Loại xe từ 6 chỗ đến 11 chỗ ngồi | 794.000 | 873.400 |
Loại xe từ 12 chỗ đến 24 chỗ ngồi | 1.270.000 | 1.397.000 |
Loại xe trên 24 chỗ ngồi | 1.825.000 | 2.007.500 |
Xe vừa trở người vừa trở hàng (Pickup, minivan…) | 933.000 | 1.026.300 |
Xe ô tô kinh doanh vận tải | ||
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 756.000 | 831.600 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký | 929.000 | 1.021.900 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.080.000 | 1.188.000 |
8 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.253.000 | 1.378.300 |
9 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.404.000 | 1.544.400 |
10 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.512.000 | 1.663.200 |
11 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.656.000 | 1.821.600 |
12 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.822.000 | 2.004.200 |
13 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.049.000 | 2.253.900 |
14 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.210.000 | 2.443.100 |
15 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.394.000 | 2.633.400 |
16 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.545.000 | 2.799.500 |
17 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.718.000 | 2.989.800 |
18 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.859.000 | 3.144.900 |
19 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.041.000 | 3.345.100 |
20 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.191.000 | 3.510.100 |
21 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.364.000 | 3.700.400 |
22 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.515.000 | 3.866.500 |
23 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.688.000 | 4.056.800 |
24 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.860.000 | 4.242.000 |
25 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.011.000 | 4.412.100 |
Xe trên 25 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.011.000 + 30.000x(Số chỗ ngồi – 25 chỗ) | 4.412.100 + 33x(Số chỗ ngồi – 25 chỗ) |
Xe taxi | ||
Dưới 6 chỗ theo đăng ký | 1.134.000 | 1.247.400 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.393.500 | 1.532.850 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.620.000 | 1.782.000 |
Xe ô tô Chở hàng | ||
Dưới 3 tấn | 853.000 | 938.300 |
Từ 3 tấn đến 8 tấn | 1.660.000 | 1.826.000 |
Trên 8 tấn đến 15 tấn | 2.748.000 | 3.020.600 |
Trên 15 tấn | 3.200.000 | 3.520.000 |
PHÍ BẢO HIỂM DÀNH CHO XE CHUYÊN DÙNG
Khác với xe cơ giới, thì xe chuyên dùng sẽ có mức phí bảo hiểm dân sự khác do đặc thù vận tải và mục đích sử dụng khác nhau, giá trị tài sản cũng khác nhau. Dưới đây mời quý khách tham khảo :
Xe cứu thương: Phí bảo hiểm tính bằng xe pickup (1.026.300 VNĐ)
Phí bảo hiểm xe trở tiền được tính bằng phí của xe dưới 6 chỗ ngồi
Phí của xe chuyên dụng khác được tính bằng phí xe trở hàng có cùng trọng tải.
Phí bảo hiểm của xe máy chuyên dùng được tính bằng phí của xe trở hàng dưới 3 tấn
Phí bảo hiểm của xe Buyts được tính bằng phí cảu xe không kinh doanh vận tải có cùng số chỗ ngồi.
Phí của xe tập lái được tính bằng 120% phí của xe cùng loại.
HẠN MỨC CHI TRẢ KHI XẢY RA TAI NẠN
Khi chủ xe gây tai nạn thiệt hại về người do xe cơ giới gây ra: 100,000,000 VND/ 1 người/ 1 vụ tai nạn
Mức trách nhiệm của bên bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản do xe ô tô gây ra: 100,000,000VND/ 1 người/ 1 vụ tai nạn
Bảng phí chi tiết cho từng loại xe quý khách có thể tham khảo
Bảng trên là chi tiết chi phí đường bộ mà Auto Giải Phóng muốn gửi tới quý khách. tuy nhiên đó là bảng chung có thể nhiều quý khách khó có thể tìm kiếm chuẩn xác được thông tin mà mình cần. Dưới đây, Auto Giải Phóng xin gửi tới quý khách chi tiết phí dành cho từng loại xe để quý khách tham khảo :
Phí đường bộ xe 7 chỗ mới nhất 2022 ( Đơn vị tính : Nghìn Đồng)
Loại phương tiện | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng |
Phí đường bộ xe ô tô chở người 7 chỗ đăng ký tên cá nhân | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 |
Phí đường bộ xe ô tô chở người 7 chỗ đăng ký tên doanh nghiệp, cơ quan… | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Phí đường bộ xe 5 chỗ mới nhất 2022 ( Đơn vị tính : Nghìn Đồng)
Loại phương tiện | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng |
Phí đường bộ xe ô tô chở người 5 chỗ đăng ký tên cá nhân | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 |
Phí đường bộ xe ô tô chở người 5 chỗ đăng ký tên khác ngoài cá nhân | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Phí đường bộ xe bán tải mới nhất 2022 ( Đơn vị tính : Nghìn Đồng)
Loại phương tiện | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng |
Phí đường bộ xe bán tải | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Phí đường bộ xe 4 chỗ mới nhất 2022 ( Đơn vị tính : Nghìn Đồng)
Loại phương tiện | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng |
Phí đường bộ xe ô tô 4 chỗ 2020 đăng ký tên cá nhân | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 |
Phí đường bộ xe ô tô 4 chỗ 2020 không phải đăng ký tên cá nhân | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Phí đường bộ xe tải, Xe chuyên dụng, Xe đầu kéo theo tải trọng
( Đơn vị tính : Nghìn đồng)
Dưới đây là bảng tổng hợp biểu phí dành cho các dòng xe tải, xe đầu kéo, xe chuyên dụng…mới nhất được cập nhật liên tục hiện nay. Bảng phí này có đầy đủ các chủng loại xe và tải trọng của xe rất rõ ràng và chi tiết, mời quý khách tham khảo :
Loại phương tiện | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng |
Xe tải, xe bán tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Xe tải, xe ô tô chyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500kg | 1.620 | 3.240 | 4.720 | 6.220 | 7.600 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500kg đến dưới 13.00 kg | 2.340 | 4.680 | 6.830 | 8.990 | 10.970 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 3.540 | 7.080 | 10.340 | 13.590 | 16.600 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 4.320 | 8.640 | 12.610 | 16.590 | 20.260 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | 6.240 | 12.480 | 18.220 | 23.960 | 29.270 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 8.580 | 17.160 | 25.050 | 32.950 | 40.240 |
Nộp phí đường bộ 2022 ở đâu và thủ tục mua phí
Thủ tục mua phí
Nhiều khách hàng thường thắc mắc về thủ tục mua phí đường bộ ô tô như thế nào do lần đầu mới sở hữu xe, dưới đây Auto Giải phóng xin hướng dẫn quý khách về các thủ tục và cách nộp phí nhanh nhất
Mua phí đường bộ ô tô 2022 bằng tiền mặt :
Quý khách có thể đến trực tiếp các địa điểm đóng phí, gặp nhân viên tiếp nhận và nộp hồ sơ và phí cho nhân viên đó. Nhân viên tiếp tân sẽ tiếp nhận thông tin cá nhân của người nộp cùng với đăng ký xe của người nộp, sau đó bạn cần ký tờ khai ” Quản lý thu phí sử dụng đường bộ”, và nộp tiền phí, nhân viên tiếp tân sẽ thu tiền và in tem và gửi lại bạn biên lai đóng phí.
Mua phí bằng cách chuyển khoản
Nếu bạn muốn nộp phí bằng cách chuyển khoản, thì nhân viên tiếp tân sẽ hướng dẫn bạn làm bản đề nghị nộp phí 12 tháng và kèm theo biển số đăng ký của bạn.
Bên tiếp nhận sẽ thành lập 2 bảng kê tính phí sử dụng đường bộ. Một bản là chủ xe giữ, bản còn lại sẽ gửi xuống phòng kế toán để theo dõi và kiểm soát xem bạn đã nộp tiền hay chưa.
Sau khi kế toán xác nhận tiền đã nổi trong ngân hàng, sẽ tiến hành in tem và viết phiếu thu, biên lai cho bạn như bình thường.
Nộp phí đường bộ ô tô 2022 ở đâu – Địa chỉ nộp phí đường bộ trên toàn quốc
Rất nhiều khách hàng thắc mắc về địa chỉ nộp phí đường bộ ô tô 2022, hoặc tìm kiếm địa chỉ nộp phí ở gần nơi ở để cho tiện đi lại, thì dưới đây, chúng tôi xin gửi tới quý khách địa chỉ cụ thể nộp lệ phí. Đối với phí đường bộ thì địa chỉ nộp có thể ở 3 địa chỉ sau đây:
Nộp phí ở trạm thu phí trên quốc lộ
Nộp lệ phí tại UBND cấp xã , huyện, tỉnh
Nộp phí ngay ở các trạm đăng kiểm.
Đây là loại phí do nhà nước thu, nên cơ chế và địa điểm nộp rất linh hoạt. Ngoài ra quý khách có thể tham khảo chi tiết các địa chỉ trạm đăng kiểm ở toàn bộ các vùng miền để đến nộp cho tiện ở bảng dưới đây. Bảng này đã bao gồm cả tên trung tâm, địa chỉ, số điện thoại chi tiết cụ thể để quý khách tham khảo:
Địa chỉ nộp phí khu vực Hà Nội và Miền Bắc
Danh sách các trung tâm đăng kiểm tại Hà Nội và Miền Bắc | ||
Tên trung tâm | Địa chỉ | Số điện thoại liên hệ |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Cao Bằng | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1101S | Km4 – P.Sông Hiến – TP. Cao Bằng | 026-3757125 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Lạng Sơn | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1201S | 50 Lê Đại Hành – Phường Vĩnh Trại – Lạng Sơn | 025-3873264 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Quảng Ninh | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1401S | Phường Hà Phong – Thành phố Hạ Long – Quảng Ninh | 033-3834081 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1402S | Phường Thanh Sơn – TP. Uông Bí – Quảng Ninh | 033-3851141 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1403S | Km 9, xã Hải Đông – TP Móng Cái – Quảng Ninh | 033-3876889 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Hải Phòng | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1501V | Km 90 QL 5 mới, Khu Cam Lộ 2, Hồng Bàng, Hải Phòng | 031-3540615 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1502S | Khu Hạ Đoạn 2, P. Đông Hải, Q. Hải An, Hải Phòng | 031-3750984 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1503D | Kênh Giang, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng | 313.916627 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô Thái Bình | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1701S | Phường Trần Hưng Đạo, TP Thái Bình | 036-3834013 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Nam Định | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1801S | Số 1 Quang Trung – TP Nam Định | 0350-3844847 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1802D | Km 150+800 QL 21 (Đường Lê Đức Thọ), xã Nghĩa An, Nam Trực, tỉnh Nam Định | 0350-3910367 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Phú Thọ | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1901V | Trung Phương, P. Minh Phương – TP Việt Trì – Phú Thọ | 0210-3854342 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Thái Nguyên | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2001S | Tổ 1A, Phường Tân lập – TP Thái Nguyên | 0280-3851850 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2002S | Xóm Ao Vàng, Xã Cao Ngạn, TP Thái Nguyên | 0280-3622588 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Yên Bái | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2101S | Km2 – Phường Nguyễn Thái Học – TP Yên Bái | 029-3867502 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Tuyên Quang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2201S | Thôn Yên Phú, xã An Tường – TP. Tuyên Quang | 027-3873.066 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Hà Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2301S | Tổ 17 – Phường Nguyễn Trãi – TP. Hà Giang | 0219-3867014 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Lào Cai | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2401S | Phường Bắc Cường – Tp Lào Cai – Tỉnh Lào Cai | 20.3842757 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Lai Châu | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2501S | Phường Tân Phong, Thị xã Lai Châu, Lai Châu | 231.3228632 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Sơn La | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2601S | Tổ 8 Phường Quyết Thắng – TP. Sơn La – Tỉnh Sơn La | 22.3853229 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Điện Biên | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2701S | Tổ 13 – P.Thanh Bình – TP Điện Biên Phủ – Điện Biên | 23.3824436 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Hòa Bình | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2801S | Km 71+100 – Quốc lộ 6 – P.Đồng Tiến – TP Hòa Bình | 218.3853 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Hà Nội | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2901S | Số 454 Phạm Văn Đồng – Từ Liêm – Hà Nội | 4.38585824 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2901V | Km 15+200 Quốc lộ 1A, Thôn Yên Phú – Xã Liên Ninh – Thanh Trì – Hà Nội | 4.3681044 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2902S | 90 Nguyễn Tuân – Thanh Xuân – Hà Nội | 4.385868 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2902V | Xã Phú Thị, Huyện Gia Lâm – Hà Nội | 4.38750285 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2903S | Điểm đỗ xe Ngọc Khánh – Kim Mã – Ba Đình – Hà Nội | 4.38463426 |
Chi nhánh Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2903S | Số 3 Lê Quang Đạo – Mỹ Đình – Nam Từ Liên – Hà Nội | 437858997 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2903V | Láng Thượng – Đống Đa – Hà Nội | 4.37661 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2904V | Xã Quang Minh, Huyện Mê Linh, Hà Nội | 04-35251280 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2905V | 18 Đường Giải Phóng – Hà Nội | 4.357428 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2906V | Km 4 – Đường 70 – Xã Tam Hiệp – Thanh trì – Hà Nội | 4.36872319 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 2907D | Thôn Du Nội, Mai Lâm, Đông Anh- Hà Nội | 4.22165307 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3301S | Km15 – Quốc lộ 6 – Hà Đông – Hà Nội | 4.33534514 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3302S | Phường Quang Trung – Thị Xã Sơn tây – Hà nội | 4.33833259 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Hải Dương | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3401S | Đường Tân Dân, P. Việt Hòa,TP.Hải Dương | 320.389 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3402D | Km 33+300, cụm CN II, p. Văn An, thị xã Chí Linh,TP.Hải Dương | 320.3884 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Ninh Bình | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3501S | Thôn An Hoà – Ninh Phong – TP Ninh Bình | 30.38737 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3502D | Phố Bích Sơn, P.Bích Đào, TP Ninh Bình | 30.3632386 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Vĩnh Phúc | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8801S | Xã Khai Quang – T.P Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc | 211.3861 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8802D | Thôn Yên Lỗ – xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên – Vĩnh Phúc | |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Hưng Yên | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8901S | Xã Dị Sử – Mỹ Hào – Hưng Yên | 321.3944 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8902S | Thôn Tiền Thắng – Bảo Khê – TX Hưng Yên – Hưng Yên | 321.3824523 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Hà Nam | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9001S | Xã Liêm Tiết, T.P Phủ Lý – Hà Nam | 351.3853 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Bắc Kạn | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9701S | Tổ 9 – Phùng Chí Kiên – TX Bắc Kạn – Bắc Kạn | 281.38713 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Bắc Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9801S | Đồi Chỉ Chèo – Xương Giang – Bắc Giang | 240.3556946 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Bắc Ninh | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9901S | Khu 7 – P.Thị Cầu – TP. Bắc Ninh – Tỉnh Bắc Ninh | 241.3820857 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9902S | Thôn Dương Sơn – Xã Tam Sơn – TX Từ Sơn – Tỉnh Bắc Ninh | 241.3759286 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí tại TP HCM và Miền Nam
Danh sách Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại miền Nam | ||
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Thành Phố Hồ Chí Minh | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5001S | 464 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, T.p HCM | 8.37528 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5002S | 343/20 Lạc Long Quân – P.5 – Quận 11 | 08-8601986 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5003S | Số 6/6 – QL 13 – P.Hiệp Bình Chánh – Quận Thủ Đức | 8.372692 |
Chi nhánh đăng kiểm thuộc 5003V | Khu phố 4, Trường Sơn, Linh Trung,Q.Thủ Đức | 08.38964341 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5004V | Ngã tư Thủ Đức – Số 1 Xa lộ Hà Nội – P.Hiệp Phú – Q9 – T.p HCM | 08.38966680 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5005V | 1143/3B, QL 1A, KP3, P. An Phú Đông, Q.12, T.p HCM | 08.37196222 |
Chi nhánh đăng kiểm XCG 5005V | 1A Hồng Hà, P.2, Q.Tân Bình, T.p HCM | 083.5470924 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5006V | 118 Huỳnh Tấn Phát – P.Tân Thuận Tây – Quận 7 – TP. HCM | 8.387261 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 5007V | 428/56 Quốc lộ 1, P.Bình Hưng Hoà B, Q.Bình Tân, T.p HCM | 08.37671035 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Đồng Nai | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6001S | Số 25, Đường 2A, KCN Biên Hoà II – P.An Bình – TP Biên Hoà – Tỉnh Đồng Nai | 61.38917 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6002S | Khu Xuân Bình – TT Xuân lộc – Long Khánh – Đồng Nai | 061.3876020 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6003S | QL 20, Ấp Trung Hoà, Ngọc Định, Định Quán, Đồng Nai | 613.6155 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6004D | Số 20, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2 – Đồng Nai | 061.3893198 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6004S | Ấp 7, xã Phước An, Long Thành – Đồng Nai | 061.3510760 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Bình Dương | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6101S | QL13 – P.Hiệp thành – TP. Thủ Dầu Một – Bình Dương | 0650.3825778 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6102S | Đường DT743, Ấp Nội hoá, Xã Bình An – Dĩ An – Bình Dương | 0650.3770619 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6103D | Khu 1, Đường ĐX 82, Khu 2, P. Định Hòa, T.p TDM, Bình Dương | 0650.3884334 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6104D | 414/3B ĐL Bình Dương, Thạnh Bình, Thuận An, Bình Dương | 650.372 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Long An | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6201S | Số 12 Quốc Lộ 1 – Phường 5 – Thị xã Tân An – Long An | 072.3827511 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Tiền Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6301S | Thân Cửu nghĩa – Huyện Châu Thành – Tiền Giang | 73.39352 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Vĩnh Long | ||
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 6401V | 10/2 Đinh Tiên Hoàng – F8 – T.P Vĩnh Long | 70.38249 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Cần Thơ | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6501S | 19A, KCN Trà nóc 1, Q Bình Thuỷ, Cần Thơ | 710.3844 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Đồng Tháp | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6601S | Số 19 – QL 30 – Xã Mỹ Phú – TP Cao lãnh – Tỉnh Đồng Tháp | 067.3852753 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại An Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6701S | 67 khóm Thới Hoà, P.Mỹ Thạnh, T.p Long Xuyên – An Giang | 076.3845525 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6702S | 68 Châu Phú A – TX Châu Đốc – An Giang | 76.35692 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Kiên Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 6801S | Khu dân cư BX liên tỉnh, đường số 2, ấp So Đũa, xã Vĩnh Hòa Hiệp, Châu Thành, Kiên Giang | 77.38654 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Cà Mau | ||
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 6901V | Ấp 5 – Xã An Xuyên – TP. Cà Mau – Tỉnh Cà Mau | 780.3836 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Tây Ninh | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7001S | Tỉnh lộ 4 – Ninh Sơn – Thị Xã Tây Ninh – Tỉnh Tây Ninh | 066.3821820 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7002S | Đường tránh xuyên Á, ấp Lộc Trát, Tràng Bảng, Tỉnh Tây Ninh | 066.3893457 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Bến Tre | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7101S | Số 7 – Nguyễn Văn Tư – P7 – TX Bến Tre – Tỉnh Bến Tre | 075.3824124 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Bà Rịa Vũng Tàu | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7201S | 47B, Đường 30/4, P. Thắng Nhất, TP Vũng Tàu | 643.6263 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7202D | QL51, KP2, Phước Trung, TX Bà Rịa – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | 064.3717126 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Bình Phước | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9301S | P. Tân Xuân – TX Đồng Xoài – Tỉnh Bình Phước | |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Bạc Liêu | ||
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 9401V | QL 1 – Phường 7 – Xã Long Thạnh, Huyện Vĩnh Lợi- Bạc Liêu | 0781.3824011 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Hậu Giang | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9501S | Km 2085 – QL 1- Tân Phú Thạnh – Châu Thành A – Hậu Giang | 71.3849 |
Danh sách Địa điểm đăng kiểm và nộp phí tại Miền Trung – Tây Nguyên
Danh sách Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Miền trung | ||
Tên trung tâm | Địa chỉ | Số điện thoại |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Thanh Hóa | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3601S | 267 Bà Triệu – Đông Thọ – TP Thanh Hóa | 037.3961959 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3602S | Phường Bắc Sơn – TX Bỉm Sơn – Thanh Hoá | 037.3776700 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3603D | Đường Võ Nguyên Giáp, P. Quảng Thành, T.p Thanh Hoá | 372.2219 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Nghệ An | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3701S | 72 Phan Bội Châu – TP Vinh – Nghệ An | 038.3846751 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3702S | Xã Đông Hiếu – TX Thái Hoà – Nghệ An | 038.3962728 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3703D | Km 6, QL 46, Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An | 038.3618999 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Hà Tĩnh | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 3801S | Km 9 tránh Hà Tĩnh, xã Thạch Đài, Thạch Hà, Hà Tĩnh | 39.38586 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Đà Nẵng | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4301S | 25 Hoàng Văn Thái – P.Hòa Minh – Q.Liên Chiểu – TP. Đà Nẵng | 0511.3765016 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4302S | Km 800 + 40 Xã Hoà Châu – Hoà Vang – Đà Nẵng | 511.3686 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Đăklăk | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4701D | Km 4+500 – QL 14 – Tân An – Buôn Mê Thuột – Đăklăk | 0500.3876239 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4702D | Km 12 – QL 14 – Thôn 7- Hoà Phú – Buôn Mê Thuột – Đăklăk | 0500.3949999 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại ĐakNông | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4801S | Km 3 QL 14, Tổ 4, P Nghĩa Tân, TX Gia Nghĩa, Đak Nông | 0501-3543984 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Lâm Đồng | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4901S | Số 1 Tô Hiến Thành – P.3 – TP. Đà Lạt | : 063.3832657 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 4902S | 01 Huỳnh Thúc Kháng, P.2, TX Bảo Lộc, Lâm Đồng | : 063.3720025 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Quảng Bình | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7301S | : Đường Hữu Cảnh – T.P Đồng Hới – Quảng Bình | 052.3824505 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Quảng Trị | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7401S | 61 Lý Thương Kiệt – Đông Hà – Quảng Trị | 053.3561546 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Huế | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7501S | 150 Điện Biên Phủ – TP Huế | 054.3826791 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7502S | Hương Văn, Hương Trà, TT- Huế | 054.3760086 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Quảng Ngãi | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7601S | Xã Tịnh Phong – Huyện Sơn Tịnh – Quảng Ngãi | 55.38429 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7602D | Km 1065+400, QL 1A, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa,Quảng Ngãi | 0553.927555 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Bình Định | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7701S | 71 Tây Sơn – Quy Nhơn – Bình Định | 056.3846761 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7702S | QLộ 1A – Thôn Vạn Lương – Mỹ Châu – Phú Mỹ – Bình Định | 056.3858501 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Phú Yên | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7801S | P.9 – Bình Kiến – Tuy Hòa – Phú Yên | 057.3847077 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Khánh Hoà | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7901S | Đường 2 tháng 4 – Đồng Đế – Vĩnh Hoà – Nha Trang – Khánh Hoà | 58.3831 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7902S | QL1A, Phú Sơn, Cam Phú, Cam Ranh, Khánh Hòa | 058-3862268 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Gia Lai | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8103D | Đường Nguyễn Chí Thanh, Tổ 5, P.Chi Lăng, T.p Pleiku | 593.7486 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8103D – Chi nhánh 1: 8102D | Làng ĐaL, xã Biển Hồ, Pleiku – Gia lai | 59.22212 |
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8103D – Chi nhánh 2: 8104D | thôn 2 xã Đak Bơ, huyện Đak Bơ, GiaLai | 59.37387 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Kon Tum | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8201S | Số 99 Huỳnh Thúc Kháng – TX Kon Tum – Tỉnh Kon Tum | 60.38641 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Ninh Thuận | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8501S | Bình Quý – Phước Dân – Ninh Phước – Ninh Thuận | 068.3868123 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Bình Thuận | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 8601S | Số 5 Từ Văn Tư – Phan Thiết – Bình Thuận | 062.3821961 |
Địa điểm đăng kiểm và nộp phí đường bộ ô tô tại Quảng Nam | ||
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 9201S | Ngã ba Tây Cốc, Hà Lam, Thăng Bình, Quảng Nam | 0510.3874881 |
Công ty CP XNK Ô Tô Giải Phóng – Trân Trọng kính báo
Bình luận