Thông số kỹ thuật xe tải gắn cẩu Hyundai HD120SL gắn cẩu UNIC

Mua Xe tải gắn cẩu Hyundai HD120SL 8 Tấn Thùng Dài, hãy đến Otogiaiphong.com

 

Không thể phủ nhận tầm quan trọng đặc biệt của xe tải cẩu trong công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa ngày nay của nước ta. Với chiếc xe tải cẩu, thì khách hàng và doanh nghiệp sẽ giảm tải được rất nhiều thời gian, tiền bạc, công sức, con người trong việc bốc dỡ, vận chuyển và di chuyển hàng hóa, bởi vì xe tải cẩu có thể đảm nhận được hết từ việc bốc, dỡ hàng từ dưới lên thùng xe, hoặc dỡ hàng từ thùng đặt vào nơi cần đặt, và có thể di chuyển dễ dàng hàng hóa từ nơi này sang nơi khác mà ko cần sang, chuyển xe.

 

Xe tải gắn cẩu Hyundai HD120SL 8 Tấn Thùng Dài

 

Xe tải gắn cẩu Hyundai HD120SL 8 Tấn gắn cẩu UNIC UR-V344 là chiếc xe tải cẩu được công ty CP XNK Ô Tô Giải Phóng nghiên cứu và lắp đặt sau khi tìm hiểu kỹ. Xe tải HD120SL là chiếc xe nâng tải thùng dài 8 tấn đầu tiên của Việt Nam, với ưu điểm thùng dài 6m2, khả năng tải trọng cao, lên tới 8 tấn, rất thích hợp để lắp cẩu UNIC UR-V344  nhập khẩu lên thùng dài. Sự kết hợp tuyệt vời này sẽ mang đến cho quý khách một sản phẩm xe tải cẩu có tải trọng cao, chất lượng, hoạt động năng suất hiệu quả, ít hỏng hóc

 

Thông số kỹ thuật chi tiết Xe tải gắn cẩu Hyundai HD120SL gắn cẩu UNIC UR-V344 3 Tấn 4 Khúc :

 

Thông số xe cơ sở Hyundai HD120SL 8 Tấn Thùng dài

 

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT XE TẢI 8 TẤN HYUNDAI HD120SL THÙNG DÀI GẮN CẨU UNIC URV344

Loại xe

Xe ô tô tải gắn cẩu tự hành

Số loại

DO THANH MIGHTY HD120SL GC

Số người cho phép chở (người)

03

Thông số về trọng lượng

Trọng lượng bản thân (kg)

4.455

Phân bố : – Cầu trước  (kg)

1790

– Cầu sau (kg)

1.665

Tải trọng cho phép chở (kg)

8.350

Trọng lượng toàn bộ (kg)

12.000

Thông số về kích thước

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao (mm)

8.245 x 2.200 x 2.310

Kích thước lòng thùng hàng (mm)

5.650 x 2.060 x 500

Khoảng cách trục (mm)

4.735

Vết bánh xe trước / sau (mm)

1650/1520

Thông số khác

Số trục

2

Công thức bánh xe

4 x 2

Loại nhiên liệu

Diesel

Động cơ

Nhãn hiệu động cơ

D4DB

Loại động cơ

4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Thể tích

3907       cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay

96 kW/ 2900 v/ph

Lốp xe

 

Số lượng lốp trên trục I/II

02/04

Lốp trước / sau

8.25 – 16 /8.25 – 16

Hệ thống phanh

 

Phanh trước /Dẫn động

Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không

Phanh sau /Dẫn động

Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không

Phanh tay /Dẫn động

Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái

 

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động

Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Ghi chú

Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 394 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

 

Thông số cẩu UNIC UR-V344 3 Tấn 4 Khúc Thuộc Series UR-V340 của Hãng UNIC

 

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU UNIC

MODEL

UR-V342

UR-V343

UR-V344

UR-V345

UR-V346

Chiều cao nâng tối đa

3030 kg 2,7 m

3030 kg 2,6 m

3030 kg 2,6 m

3030 kg 2,4 m

3030 kg 2,4 m

Chiều cao móc tối đa

7.0 m

9,2 m

11,4 m

13,7 m

15,9 m

Bán kính làm việc

5,32 m

7.51 m

9,81 m

12.11 m

14,42 m

Chiều dài làm việc tối đa

5,51 m

7,70 m

10.00 m

12.30 m

14,61 m

Chiều dài làm việc nhỏ nhất

3.27 m

3.31 m

3.41 m

3,54 m

3.63 m

Số đốt (đoạn, khúc)

2

3

4

5

6

Trọng lượng

945 kg

1045 kg

1135 kg

1270 kg

1305 kg

Góc nâng

Min. 1 ° đến Max. 78 °

Góc làm việc

360 ° liên tục

Màu sắc

Đỏ

Hệ thống chuyên dùng

Trang thiết bị an toàn:

– Van giảm áp mạch dầu thủy lực
– Van đối trọng xy lanh nâng hạ cần cẩu và thu vào/giãn ra cần cẩu
– Van kiểm tra điều khiển bằng dẫn hướng cho xy-lanh chân chống đứng
– Chỉ báo góc cần cẩu có chỉ báo tải
– Then cài an toàn cho móc
– Hãm tời bằng cơ tự động
– Đồng hồ báo tải
– Còi báo động quấn cáp quá căng

Trang thiết bị tùy chọn

– Hệ thống gập móc cần tự động
 

Phương thức vận hành

Vận hành bằng thủy lực

Lưu ý

– Mở rộng hết mức tất cả chân chống, khi xe cân bằng trên bề mặt vững chắc, ngang bằng.
– Tải trọng định mức được thể hiện trong biểu đồ dựa vào lực bền cẩu chứ không vào độ ổn định.
– Tải trọng định mức được thể hiện phải giảm tương ứng tải trọng xe, tình trạng có tải của xe tải, vị trí lắp đặt cẩu, gió, tình trạng mặt đất và tốc độ vận hành.
– Khối lượng của móc (30kg), các dây treo và bất cứ phụ kiện nào lắp vào cần cẩu hoặc phần chịu tải phải được trừ đi khỏi các tải trọng định mức nêu trên trong biểu đồ.
– Theo đúng chính sách của chúng tôi, không ngừng cải tiến sản phẩm, mọi đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước.
 

Mọi thắc mắc, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn kỹ nhất :

 

CÔNG TY CP XNK Ô TÔ GIẢI PHÓNG

Địa chỉ  : Tầng 2 CT5X2 Bắc Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, HN

Hotline :   0904823889            

Email       : otogiaiphong.hn@gmail.com

Bình luận